logo
Search
Báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Thanh Trì, Hà Nội năm 2025
KS Thanh Hải
KS Thanh Hải
11 Th05 2023
Trang chủ
Chia sẻ kiến thức
Báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Thanh Trì, Hà Nội năm 2025

Báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Thanh Trì, Hà Nội năm 2025

Báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Thanh Trì năm 2025 - quy định về thủ tục xin giấy phép xây dựng tại Thanh Trì - Vật tư vật liệu tại Thanh Trì - Thủ tục hoàn công tại huyện Thanh Trì

Chia sẻFacebook
Menu
Mục lục nội dung[xem]

Dịch vụ xây nhà trọn gói huyện Thanh Trì đang được nhiều gia chủ quan tâm và sử dụng hiện nay vì những ưu điểm vượt trội như giúp đảm bảo chất lượng công trình, tiết kiệm thời gian và dự trù tài chính chính xác. Nếu bạn đang ấp ủ dự định xây nhà và đang phân vân về xây dựng nhà trọn gói tốt nhất tại Thanh Trì, hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của chúng tôi. GreenHN đã tổng hợp và sẽ chia sẻ những thông tin về dịch vụ này một cách đầy đủ nhất!

1. Thủ tục xin phép xây dựng tại huyện Thanh Trì

Giấy phép xây dựng là loại giấy tờ quan trọng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư, cho phép chủ đầu tư xây mới, sửa chữa, cải tạo hoặc di dời công trình. Giấy phép xây dựng là điều kiện bắt buộc để tiến hành thi công, xây dựng nhà ở.

Xây nhà ở huyện Thanh Trì có cần xin giấy phép không?
Xây nhà ở huyện Thanh Trì có cần xin giấy phép không?

Tính đến tháng 4/2023, 15/15 xã thuộc địa bàn huyện Thanh Trì đã được công nhận nông thôn mới. Căn cứ theo Luật Xây dựng sửa đổi 2020:

  • Các trường hợp xây nhà ở riêng lẻ quy mô dưới 07 tầng tại nông thôn (thuộc khu vực không có quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt) sẽ được miễn giấy phép xây dựng khi thi công.
  • Đối với thị trấn Văn Điển, gia chủ không phải xin giấy phép xây dựng trong trường hợp nhà ở riêng lẻ quy mô dưới 07 tầng thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, dự án đầu tư xây dựng nhà ở có quy hoạch chi tiết 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

Nhận xét: Đa phần các công trình nhà ở chưa có quy hoạch đã phê duyệt đều phải xin giấy phép xây dựng.

>> Xem thêm: Xây nhà trọn gói gồm những gì?
Quy trình thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở tại Thanh Trì
Quy trình thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở tại Thanh Trì

Dưới đây là một số thông tin cần thiết cho các gia chủ đang có kế hoạch xây dựng tại những khu vực chưa quy hoạch và phê duyệt:

  • Địa chỉ nộp hồ sơ: UBND huyện Thanh Trì - 375 Đường Ngọc Hồi - Thị Trấn Văn Điển - Huyện Thanh Trì - TP Hà Nội.
  • Điều kiện xin cấp giấy phép xây dựng: Ngoài các giấy tờ nhân thân, giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất, gia chủ cần có bản vẽ thiết kế nhà do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
  • Lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng tại quận Thanh Xuân: 50.000 đồng/giấy phép. Gia chủ nên chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và lệ phí để không phải mất nhiều thời gian đi lại xin giấy phép.
  • Thời gian chờ xét duyệt cấp giấy phép xây dựng: Từ 15 - 21 ngày kể từ ngày cơ quan Nhà nước có thẩm quyền nhận được hồ sơ hợp lệ.

>> Xem chi tiết tại: Quy trình, thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở

2. Thiết kế kiến trúc tại huyện Thanh Trì

Thiết kế kiến trúc hiểu đơn giản là việc bố trí mặt bằng công năng cho không gian, thiết kế hình khối cho công trình; thiết kế và sắp đặt hệ thống điện chiếu sáng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điều hòa và thông gió,... với mục đích kiến tạo một không gian sống an toàn, tiện ích với đầy đủ công năng, tính thẩm mỹ cao và đáp ứng cả về phong thủy.

2.1 Xây nhà tại huyện Thanh Trì có cần thuê thiết kế không?

Nhiều người cho rằng ưng mẫu nhà nào thì làm theo là được, sao phải thiết kế để tốn kém thêm chi phí. Vậy thiết kế kiến trúc khi xây nhà liệu có cần thiết không? Câu trả lời là "Có".

Bản vẽ thiết kế kiến trúc biệt thự, thiết kế nhà phố sẽ bao gồm: Thiết kế kiến trúc tổng quan, thiết kế điện nước, thiết kế kết cấu. (chi tiết xem tại: Hồ sơ thiết kế xây dựng nhà ở). Theo đó, nếu thuê thiết kế thì gia chủ sẽ có thể nhìn rõ tổng quan về ngôi nhà, hình dung công năng các phòng, các tầng bên trong ngôi nhà. Không chỉ vậy, trong quá trình thiết kế gia chủ sẽ được tư vấn chuyên sâu để đảm bảo ngôi nhà sau khi xây xong đủ sáng, đủ khí...

Mặt khác, nếu thuê thiết kế phần kết cấu của ngôi nhà sẽ được tính toán chính xác, cụ thể phù hợp với ngôi nhà, đảm bảo sức chịu tải đồng thời tiết kiệm chi phí xây dựng cho gia chủ. Không chỉ vậy, phần thiết kế điện nước kiến trúc sư sẽ tính toán đến việc bày trí, sắp xếp các đồ vật sao cho khoa học và hợp lý nhất. Gia chủ sẽ không còn đau đầu khi muốn đặt máy giặt, máy nước mà không có ổ cắm, không có đường dẫn nước vào....

Không chỉ vậy, thiết kế kiến trúc nhà còn giúp gia chủ ước lượng được khối lượng vật tư cũng như các trang thiết bị cần thiết để có thể dự trù tài chính một cách chính xác. Nếu có phát sinh chi phí thì vẫn nằm trong phạm vi có thể chi trả, tránh việc vượt ngân sách quá nhiều gây ra nợ nần.

>> Tìm hiểu thêm:

Hồ sơ thiết kế xây dựng

Cách đọc bản vẽ thiết kế

Hiểu đúng về bản vẽ kỹ thuật

2.2 Báo giá thiết kế nhà tại huyện Thanh Trì

Giá thuê thiết kế kiến trúc tại huyện Thanh Trì dao động trong khoảng từ 120.000 - 220.000 đồng/m2. Chi phí thiết kế kiến trúc có thể thay đổi tùy thuộc vào loại hình nhà ở, phong cách kiến trúc, quy mô công trình. Chẳng hạn như:

  • Công trình có diện tích càng lớn thì giá sẽ càng rẻ.
  • Giá thiết kế biệt thự sẽ cao hơn so với các loại hình nhà ống, nhà phố vì biệt thự sẽ có thêm ngoại cảnh và nhiều chi tiết cầu kỳ như phào chỉ, họa tiết, cửa,...
  • Khi thiết kế kiến trúc nhà mang phong cách cổ điển, tân cổ điển bao giờ cũng cao hơn nhà ống thông thường. Lý do là yêu cầu đối với những loại hình kiến trúc này cao hơn, phức tạp và chi tiết hơn.

Dưới đây là báo giá thiết kế kiến trúc chi tiết theo loại hình nhà ở, phong cách và quy mô công trình tại GreenHN, mời bạn đọc tham khảo:

  <200m2 (Đơn vị: VNĐ/dự án) 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) >500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2)
Nhà Phố Hiện Đại 30.000.000 170.000 150.000 130.000
Tân Cổ 32.000.000 180.000 160.000 140.000
Cổ điển 35.000.000 190.000 170.000 150.000
Biệt Thự Hiện đại 40.000.000 180.000 170.000 150.000
Tân Cổ 42.000.000 190.000 180.000 160.000
Cổ điển 45.000.000 220.000 200.000 180.000
Nhà Cấp 4 30.000.000 150.000 140.000 130.000
Chung Cư 32.000.000 160.000 150.000 120.000
Văn Phòng 32.000.000 160.000 150.000 130.000

3. Xây nhà trọn gói tại huyện Thanh Trì, Hà Nội

Năm 2025 dự kiến là một thời điểm lý tưởng để đầu tư xây nhà trọn gói tại huyện Thanh Trì. Khi tìm kiếm nhà thầu xây dựng, gia chủ cần lựa chọn những đơn vị uy tín, có kinh nghiệm để đồng hành trong quá trình xây dựng căn nhà mơ ước.

3.1 GreenHN đơn vị xây dựng nhà thầu uy tín tại Thanh Trì

GreenHN là một trong những đơn vị thi công xây nhà trọn gói số một hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm cùng đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư chuyên môn cao, trách nhiệm và tận tâm, chúng tôi tự tin mang đến cho khách hàng với những công trình đạt chất lượng tốt nhất.

Xây dựng GreenHN đã có mặt thi công các công trình tại nhiều địa điểm ở Huyện Thanh Trì như ở thị trấn Văn Điển, và các xã như Đại Áng, Đông Mỹ, Duyên Hà, Hữu Hòa, Liên Ninh, Ngọc Hồi, Ngũ Hiệp, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Vạn Phúc, Vĩnh Quỳnh, Yên Mỹ.

Dịch vụ xây nhà trọn gói tại GreenHN được triển khai với nhiều hạng mục như:

  • Thiết kế trọn gói: Phác thảo ý tưởng bố cục căn nhà từ công năng, điện nước, kết cấu cho đến nội thất cảnh quan,...
  • Xây nhà trọn gói phần thô: Thực hiện các công việc liên quan đến kết cấu chịu lực của căn nhà như phần móng, cột, dầm, mái, lan can, hệ thống điện nước âm tường,...
  • Xây nhà trọn gói phần hoàn thiện: Thực hiện các công việc liên quan đến phần trang trí, hoàn thiện ngôi nhà như lát sàn, sơn tường, lắp đặt các thiết bị chiếu sáng, thiết bị vệ sinh,...
  • Xây nhà trọn gói từ móng đến mái: Bao gồm công việc trong phần thô đến khi làm mái nhà.
  • Xây nhà trọn gói chìa khóa trao tay: Bào gồm các công việc trong phần thô và phần hoàn thiện.
Quy trình xây nhà trọn gói tại Thanh Trì, Hà Nội - GreenHN
Quy trình xây nhà trọn gói tại Thanh Trì, Hà Nội - GreenHN

>>> Để được tư vấn cụ thể về dịch vụ xây nhà trọn gói, hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo hotline 0967212388 nhé!

3.2 Báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Thanh Trì

Xây dựng một ngôi nhà hoàn thiện chưa bao giờ là điều dễ dàng. Để quá trình xây dựng được diễn ra thuận lợi, suôn sẻ, việc dự trù kinh phí và lên phương án thi công giữ vai trò đặc biệt quan trọng. Dưới đây là bảng báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Thanh Trì, Hà Nội, mời quý bạn đọc tham khảo:

Báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Thanh Trì Hà Nội

Báo giá thi công Nhà phố hiện đại

    <200m2 200 - 350m2 350 - 500m2 >500m2
Phần thô Cơ bản 3.750.000 - 3.850.000 3.650.000 - 3.750.000 3.500.000đ - 3.650.000đ/m2 3.300.000đ - 3.390.000đ/m2
Tốt 3.850.000 - 3.950.000 3.750.000 - 3.850.000 3.650.000đ - 3.750.000đ/m2 3.390.000đ - 3.550.000đ/m2
Cao Cấp 3.950.000 - 4.090.000 3.850.000 - 3.950.000 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2 3.550.000đ - 3.750.000đ/m2
Phần hoàn thiện Cơ bản 2.950.000 - 3.190.000 2.850.000đ - 2.950.000đ/m2 2.750.000đ - 2.850.000đ/m2 2.650.000đ - 2.750.000đ/m2
Tốt 3.190.000 - 3.290.000 2.950.000đ - 3.190.000đ/m2 2.850.000đ - 2.950.000đ/m2 2.750.000đ - 2.850.000đ/m2
Cao Cấp 3.290.000 - 3.390.000 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2 2.950.000đ - 3.190.000đ/m2 2.850.000đ - 2.950.000đ/m2
Trọn gói từ móng - mái Cơ bản 6.700.000 - 7.040.000 6.500.000đ - 6.700.000đ/m2 6.250.000đ - 6.500.000đ/m2 5.950.000đ - 6.140.000đ/m2
Tốt 7.040.000 - 7.240.000 6.700.000đ - 7.040.000đ/m2 6.500.000đ - 6.700.000đ/m2 6.140.000đ - 6.400.000đ/m2
Cao Cấp 7.240.000 - 7.480.000 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2 6.700.000đ - 7.040.000đ/m2 6.400.000đ - 6.700.000đ/m2
Chìa khóa trao tay Cơ bản 6.780.000 - 7.120.000 6.580.000đ - 6.780.000đ/m2 6.330.000đ - 6.580.000đ/m2 6.030.000đ - 6.220.000đ/m2
Tốt 7.120.000 - 7.320.000 6.780.000đ - 7.120.000đ/m2 6.580.000đ - 6.780.000đ/m2 6.220.000đ - 6.480.000đ/m2
Cao Cấp 7.320.000 - 7.560.000 7.120.000đ - 7.320.000đ/m2 6.780.000đ - 7.120.000đ/m2 6.480.000đ - 6.780.000đ/m2

Nhà phố tân cổ điển

    <200m2 200 - 350m2 350 - 500m2 >500m2
Phần thô Cơ bản 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2 3.650.000đ - 3.750.000đ/m2 3.390.000đ - 3.550.000đ/m2
Tốt 3.950.000đ - 4.090.000đ/m2 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2 3.550.000đ - 3.750.000đ/m2
Cao Cấp 4.090.000đ - 4.190.000đ/m2 3.950.000đ - 4.050.000đ/m2 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2
Phần hoàn thiện Cơ bản 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2 2.950.000đ - 3.190.000đ/m2 2.850.000đ - 2.950.000đ/m2 2.750.000đ - 2.850.000đ/m2
Tốt 3.290.000đ - 3.390.000đ/m2 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2 2.950.000đ - 3.190.000đ/m2 2.850.000đ - 2.950.000đ/m2
Cao Cấp 3.390.000đ - 3.590.000đ/m2 3.290.000đ - 3.390.000đ/m2 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2 2.950.000đ - 3.190.000đ/m2
Trọn gói từ móng - mái Cơ bản 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2 6.700.000đ - 7.040.000đ/m2 6.500.000đ - 6.700.000đ/m2 6.140.000đ - 6.400.000đ/m2
Tốt 7.240.000đ - 7.480.000đ/m2 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2 6.700.000đ - 7.040.000đ/m2 6.400.000đ - 6.700.000đ/m2
Cao Cấp 7.480.000đ - 7.780.000đ/m2 7.240.000đ - 7.440.000đ/m2 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2 6.700.000đ - 7.040.000đ/m2
Chìa khóa trao tay Cơ bản 7.130.000đ - 7.330.000đ/m2 6.790.000đ - 7.130.000đ/m2 6.590.000đ - 6.790.000đ/m2 6.230.000đ - 6.490.000đ/m2
Tốt 7.330.000đ - 7.570.000đ/m2 7.130.000đ - 7.330.000đ/m2 6.790.000đ - 7.130.000đ/m2 6.490.000đ - 6.790.000đ/m2
Cao Cấp 7.570.000đ - 7.870.000đ/m2 7.330.000đ - 7.530.000đ/m2 7.130.000đ - 7.330.000đ/m2 6.790.000đ - 7.130.000đ/m2

Nhà phố cổ điển

    <200m2 200 - 350m2 350 - 500m2 >500m2
Phần thô Cơ bản 3.950.000đ - 4.090.000đ/m2 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2 3.550.000đ - 3.750.000đ/m2
Tốt 4.090.000đ - 4.190.000đ/m2 3.950.000đ - 4.050.000đ/m2 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2
Cao Cấp 4.190.000đ - 4.290.000đ/m2 4.050.000đ - 4.190.000đ/m2 3.950.000đ - 4.050.000đ/m2 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2
Phần hoàn thiện Cơ bản 3.290.000đ - 3.390.000đ/m2 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2 2.950.000đ - 3.190.000đ/m2 2.850.000đ - 2.950.000đ/m2
Tốt 3.390.000đ - 3.590.000đ/m2 3.290.000đ - 3.390.000đ/m2 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2 2.950.000đ - 3.190.000đ/m2
Cao Cấp 3.590.000đ - 3.790.000đ/m2 3.390.000đ - 3.590.000đ/m2 3.290.000đ - 3.390.000đ/m2 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2
Trọn gói từ móng - mái Cơ bản 7.240.000đ - 7.480.000đ/m2 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2 6.700.000đ - 7.040.000đ/m2 6.400.000đ - 6.700.000đ/m2
Tốt 7.480.000đ - 7.780.000đ/m2 7.240.000đ - 7.440.000đ/m2 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2 6.700.000đ - 7.040.000đ/m2
Cao Cấp 7.780.000đ - 8.080.000đ/m2 7.440.000đ - 7.780.000đ/m2 7.240.000đ - 7.440.000đ/m2 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2
Chìa khóa trao tay Cơ bản 7.340.000đ - 7.580.000đ/m2 7.140.000đ - 7.340.000đ/m2 6.800.000đ - 7.140.000đ/m2 6.500.000đ - 6.800.000đ/m2
Tốt 7.580.000đ - 7.880.000đ/m2 7.340.000đ - 7.540.000đ/m2 7.140.000đ - 7.340.000đ/m2 6.800.000đ - 7.140.000đ/m2
Cao Cấp 7.880.000đ - 8.180.000đ/m2 7.540.000đ - 7.880.000đ/m2 7.340.000đ - 7.540.000đ/m2 7.140.000đ - 7.340.000đ/m2

Biệt thự hiện đại

    <200m2 200 - 350m2 350 - 500m2 >500m2
Phần thô Cơ bản 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2 3.650.000đ - 3.750.000đ/m2 3.390.000đ - 3.550.000đ/m2
Tốt 3.950.000đ - 4.090.000đ/m2 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2 3.550.000đ - 3.750.000đ/m2
Cao Cấp 4.090.000đ - 4.190.000đ/m2 3.950.000đ - 4.050.000đ/m2 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2
Phần hoàn thiện Cơ bản 3.290.000đ - 3.390.000đ/m2 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2 2.950.000đ - 3.190.000đ/m2 2.850.000đ - 2.950.000đ/m2
Tốt 3.390.000đ - 3.590.000đ/m2 3.290.000đ - 3.390.000đ/m2 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2 2.950.000đ - 3.190.000đ/m2
Cao Cấp 3.590.000đ - 3.790.000đ/m2 3.390.000đ - 3.590.000đ/m2 3.290.000đ - 3.390.000đ/m2 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2
Trọn gói từ móng - mái Cơ bản 7.140.000đ - 7.340.000đ/m2 6.940.000đ - 7.140.000đ/m2 6.600.000đ - 6.940.000đ/m2 6.240.000đ - 6.500.000đ/m2
Tốt 7.340.000đ - 7.680.000đ/m2 7.140.000đ - 7.340.000đ/m2 6.940.000đ - 7.140.000đ/m2 6.500.000đ - 6.940.000đ/m2
Cao Cấp 7.680.000đ - 7.980.000đ/m2 7.340.000đ - 7.640.000đ/m2 7.140.000đ - 7.340.000đ/m2 6.940.000đ - 7.140.000đ/m2
Chìa khóa trao tay Cơ bản 7.240.000đ - 7.440.000đ/m2 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2 6.700.000đ - 7.040.000đ/m2 6.340.000đ - 6.600.000đ/m2
Tốt 7.440.000đ - 7.780.000đ/m2 7.240.000đ - 7.440.000đ/m2 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2 6.600.000đ - 7.040.000đ/m2
Cao Cấp 7.780.000đ - 8.080.000đ/m2 7.440.000đ - 7.740.000đ/m2 7.240.000đ - 7.440.000đ/m2 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2

Biệt thự tân cổ điển

    <200m2 200 - 350m2 350 - 500m2 >500m2
Phần thô Cơ bản 3.950.000đ - 4.090.000đ/m2 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2 3.550.000đ - 3.750.000đ/m2
Tốt 4.090.000đ - 4.190.000đ/m2 3.950.000đ - 4.050.000đ/m2 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2
Cao Cấp 4.190.000đ - 4.290.000đ/m2 4.050.000đ - 4.190.000đ/m2 3.950.000đ - 4.050.000đ/m2 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2
Phần hoàn thiện Cơ bản 3.390.000đ - 3.590.000đ/m2 3.290.000đ - 3.390.000đ/m2 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2 2.950.000đ - 3.190.000đ/m2
Tốt 3.590.000đ - 3.790.000đ/m2 3.390.000đ - 3.590.000đ/m2 3.290.000đ - 3.390.000đ/m2 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2
Cao Cấp 3.790.000đ - 3.990.000đ/m2 3.590.000đ - 3.790.000đ/m2 3.390.000đ - 3.590.000đ/m2 3.290.000đ - 3.390.000đ/m2
Trọn gói từ móng - mái Cơ bản 7.340.000đ - 7.680.000đ/m2 7.140.000đ - 7.340.000đ/m2 6.940.000đ - 7.140.000đ/m2 6.500.000đ - 6.940.000đ/m2
Tốt 7.680.000đ - 7.980.000đ/m2 7.340.000đ - 7.640.000đ/m2 7.140.000đ - 7.340.000đ/m2 6.940.000đ - 7.140.000đ/m2
Cao Cấp 7.980.000đ - 8.280.000đ/m2 7.640.000đ - 7.980.000đ/m2 7.340.000đ - 7.640.000đ/m2 7.140.000đ - 7.340.000đ/m2
Chìa khóa trao tay Cơ bản 7.440.000đ - 7.780.000đ/m2 7.240.000đ - 7.440.000đ/m2 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2 6.600.000đ - 7.040.000đ/m2
Tốt 7.780.000đ - 8.080.000đ/m2 7.440.000đ - 7.740.000đ/m2 7.240.000đ - 7.440.000đ/m2 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2
Cao Cấp 8.080.000đ - 8.380.000đ/m2 7.740.000đ - 8.080.000đ/m2 7.440.000đ - 7.740.000đ/m2 7.240.000đ - 7.440.000đ/m2

Biệt thự cổ điển

    <200m2 200 - 350m2 350 - 500m2 >500m2
Phần thô Cơ bản 4.090.000đ - 4.190.000đ/m2 3.950.000đ - 4.050.000đ/m2 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2
Tốt 4.190.000đ - 4.290.000đ/m2 4.050.000đ - 4.190.000đ/m2 3.950.000đ - 4.050.000đ/m2 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2
Cao Cấp 4.290.000đ - 4.390.000đ/m2 4.190.000đ - 4.290.000đ/m2 4.050.000đ - 4.190.000đ/m2 3.950.000đ - 4.050.000đ/m2
Phần hoàn thiện Cơ bản 3.590.000đ - 3.790.000đ/m2 3.390.000đ - 3.590.000đ/m2 3.290.000đ - 3.390.000đ/m2 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2
Tốt 3.790.000đ - 3.990.000đ/m2 3.590.000đ - 3.790.000đ/m2 3.390.000đ - 3.590.000đ/m2 3.290.000đ - 3.390.000đ/m2
Cao Cấp 3.990.000đ - 4.190.000đ/m2 3.790.000đ - 3.990.000đ/m2 3.590.000đ - 3.790.000đ/m2 3.390.000đ - 3.590.000đ/m2
Trọn gói từ móng - mái Cơ bản 7.680.000đ - 7.980.000đ/m2 7.340.000đ - 7.640.000đ/m2 7.140.000đ - 7.340.000đ/m2 6.940.000đ - 7.140.000đ/m2
Tốt 7.980.000đ - 8.280.000đ/m2 7.640.000đ - 7.980.000đ/m2 7.340.000đ - 7.640.000đ/m2 7.140.000đ - 7.340.000đ/m2
Cao Cấp 8.280.000đ - 8.580.000đ/m2 7.980.000đ - 8.280.000đ/m2 7.640.000đ - 7.980.000đ/m2 7.340.000đ - 7.640.000đ/m2
Chìa khóa trao tay Cơ bản 7.790.000đ - 8.090.000đ/m2 7.450.000đ - 7.750.000đ/m2 7.250.000đ - 7.450.000đ/m2 7.050.000đ - 7.250.000đ/m2
Tốt 8.090.000đ - 8.390.000đ/m2 7.750.000đ - 8.090.000đ/m2 7.450.000đ - 7.750.000đ/m2 7.250.000đ - 7.450.000đ/m2
Cao Cấp 8.390.000đ - 8.690.000đ/m2 8.090.000đ - 8.390.000đ/m2 7.750.000đ - 8.090.000đ/m2 7.450.000đ - 7.750.000đ/m2

Báo giá Xây Tòa nhà Chung cư mini

    <200m2 200 - 350m2 350 - 500m2 >500m2
Phần thô Cơ bản 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2 3.650.000đ - 3.750.000đ/m2 3.500.000đ - 3.650.000đ/m2 3.300.000đ - 3.390.000đ/m2
Tốt 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2 3.650.000đ - 3.750.000đ/m2 3.390.000đ - 3.550.000đ/m2
Cao Cấp 3.950.000đ - 4.090.000đ/m2 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2 3.550.000đ - 3.750.000đ/m2
Phần hoàn thiện Cơ bản 2.950.000đ - 3.190.000đ/m2 2.850.000đ - 2.950.000đ/m2 2.750.000đ - 2.850.000đ/m2 2.650.000đ - 2.750.000đ/m2
Tốt 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2 2.950.000đ - 3.190.000đ/m2 2.850.000đ - 2.950.000đ/m2 2.750.000đ - 2.850.000đ/m2
Cao Cấp 3.290.000đ - 3.390.000đ/m2 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2 2.950.000đ - 3.190.000đ/m2 2.850.000đ - 2.950.000đ/m2
Trọn gói từ móng - mái Cơ bản 6.700.000đ - 7.040.000đ/m2 6.500.000đ - 6.700.000đ/m2 6.250.000đ - 6.500.000đ/m2 5.950.000đ - 6.140.000đ/m2
Tốt 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2 6.700.000đ - 7.040.000đ/m2 6.500.000đ - 6.700.000đ/m2 6.140.000đ - 6.400.000đ/m2
Cao Cấp 7.240.000đ - 7.480.000đ/m2 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2 6.700.000đ - 7.040.000đ/m2 6.400.000đ - 6.700.000đ/m2
Chìa khóa trao tay Cơ bản 6.780.000đ - 7.120.000đ/m2 6.580.000đ - 6.780.000đ/m2 6.330.000đ - 6.580.000đ/m2 6.030.000đ - 6.220.000đ/m2
Tốt 7.120.000đ - 7.320.000đ/m2 6.780.000đ - 7.120.000đ/m2 6.580.000đ - 6.780.000đ/m2 6.220.000đ - 6.480.000đ/m2
Cao Cấp 7.320.000đ - 7.560.000đ/m2 7.120.000đ - 7.320.000đ/m2 6.780.000đ - 7.120.000đ/m2 6.480.000đ - 6.780.000đ/m2

Báo giá chi phí xây tòa Văn phòng

    <200m2 200 - 350m2 350 - 500m2 >500m2
Phần thô Cơ bản 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2 3.650.000đ - 3.750.000đ/m2 3.390.000đ - 3.550.000đ/m2
Tốt 3.950.000đ - 4.090.000đ/m2 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2 3.550.000đ - 3.750.000đ/m2
Cao Cấp 4.090.000đ - 4.190.000đ/m2 3.950.000đ - 4.050.000đ/m2 3.850.000đ - 3.950.000đ/m2 3.750.000đ - 3.850.000đ/m2
Phần hoàn thiện Cơ bản 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2 2.950.000đ - 3.190.000đ/m2 2.850.000đ - 2.950.000đ/m2 2.750.000đ - 2.850.000đ/m2
Tốt 3.290.000đ - 3.390.000đ/m2 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2 2.950.000đ - 3.190.000đ/m2 2.850.000đ - 2.950.000đ/m2
Cao Cấp 3.390.000đ - 3.590.000đ/m2 3.290.000đ - 3.390.000đ/m2 3.190.000đ - 3.290.000đ/m2 2.950.000đ - 3.190.000đ/m2
Trọn gói từ móng - mái Cơ bản 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2 6.700.000đ - 7.040.000đ/m2 6.500.000đ - 6.700.000đ/m2 6.140.000đ - 6.400.000đ/m2
Tốt 7.240.000đ - 7.480.000đ/m2 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2 6.700.000đ - 7.040.000đ/m2 6.400.000đ - 6.700.000đ/m2
Cao Cấp 7.480.000đ - 7.780.000đ/m2 7.240.000đ - 7.440.000đ/m2 7.040.000đ - 7.240.000đ/m2 6.700.000đ - 7.040.000đ/m2
Chìa khóa trao tay Cơ bản 7.120.000đ - 7.320.000đ/m2 6.780.000đ - 7.120.000đ/m2 6.580.000đ - 6.780.000đ/m2 6.220.000đ - 6.480.000đ/m2
Tốt 7.320.000đ - 7.560.000đ/m2 7.120.000đ - 7.320.000đ/m2 6.780.000đ - 7.120.000đ/m2 6.480.000đ - 6.780.000đ/m2
Cao Cấp 7.560.000đ - 7.860.000đ/m2 7.320.000đ - 7.520.000đ/m2 7.120.000đ - 7.320.000đ/m2 6.780.000đ - 7.120.000đ/m2

*** Lưu ý: Mức giá này mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo quy mô, loại hình nhà ở và yêu cầu cụ thể của công trình. Bảng báo giá chi tiết sẽ cần thêm rất nhiều thông tin từ phí khách hàng. Do đó, nếu đang có nhu cầu xây nhà trọn gói, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết hơn.

3.3 Hình ảnh thi công dự án thực tế của GreenHN

Trắc đạc trước khi xây nhà

Giám sát công trình GreenHN

Thi công chuẩn chỉnh

Đội ngũ giám sát chuyên nghiệp

Giám sát thi công

Kiểm tra công trình

3.4 Hình ảnh các công trình tại Thanh Trì thiết kế thi công bởi GreenHN

Dự án xây nhà trọn gói nhà anh Chung - Thanh Trì - Hà Nội
Dự án thiết kế & xây nhà trọn gói nhà anh Chung - Thanh Trì - Hà Nội
>> Xem thêm: 100+ Mẫu thiết kế biệt thự
Dự án: Thiết kế & thi công trọn gói nhà anh Độ - Ngọc Hồi - Thanh Trì - Hà Nội
Dự án: Thiết kế & thi công trọn gói nhà anh Độ - Ngọc Hồi - Thanh Trì - Hà Nội
Dự án: Thiết kế và xây nhà trọn gói (CĐT: Anh Long - Tứ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội)
Dự án: Thiết kế và xây nhà trọn gói (CĐT: Anh Long - Tứ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội)
Dự án: Thiết kế và thi công nội thất anh Long - Thanh Trì - Hà Nội
Dự án: Thiết kế và thi công nội thất anh Long - Thanh Trì - Hà Nội
Công trình thiết kế và xây nhà trọn gói (CĐT: Anh Minh - Thanh Trì - Hà Nội)
Công trình thiết kế và xây nhà trọn gói (CĐT: Anh Minh - Thanh Trì - Hà Nội)
Hình ảnh công trình nhà anh Vương - Thanh Trì - Hà Nội được thực hiện bởi GreenHN
Hình ảnh công trình nhà anh Vương - Thanh Trì - Hà Nội được thực hiện bởi GreenHN
>> Xem thêm: 199+ Mẫu thiết kế nhà phố đẹp

4. Tại huyện Thanh Trì nên tự xây hay thuê dịch vụ xây nhà trọn gói

Việc lựa chọn tự xây nhà hay thuê dịch vụ xây nhà trọn gói hẳn là băn khoăn của nhiều người khi đang có dự định làm nhà. Để quyết định nên lựa chọn phương pháp nào, trước hết chúng ta hãy cùng tìm hiểu thông tin tổng quan về huyện Thanh Trì và tình hình xây nhà tại nơi đây.

Đầu tiên, về vị trí địa lý

Huyện Thanh Trì cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 10km về phía Nam, có diện tích tự nhiên là 63,17km2, dân số là 274.347 người, mật độ dân số đạt 4.343 người/km2 (năm 2019). Huyện Thanh Trì được chia làm 16 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm: Thị Trấn Văn Điển, xã Đông Mỹ, xã Đại Áng, xã Duyên Hà, xã Hữu Hòa, xã Liên Ninh, xã Ngọc Hồi, xã Ngũ Hiệp, xã Tam Hiệp, xã Tả Thanh Oai, xã Tân Triều, xã Thanh Liệt, xã Tứ Hiệp, xã Vạn Phúc, xã Vĩnh Quỳnh, xã Yên Mỹ.

Bản đồ huyện Thanh Trì, Hà Nội
Bản đồ huyện Thanh Trì, Hà Nội

Khi quỹ đất nội đô ngày càng hạn hẹp, mặc dù Huyện Thanh Trì mặc dù chưa lên quận nhưng với vị trí địa lý thuận lợi thì nơi đây đã và đang là địa điểm "hot" thu hút nhiều nhà đất đầu tư và người dân mua để ở trong những năm gần đây. Tốc độ phát triển đô thị ngày càng nhanh chóng, nhu cầu về xây dựng tại Thanh Trì nâng cao rõ rệt. Theo đó, dịch vụ xây nhà trọn gói tại huyện Thanh Trì đang ngày càng phát triển và phổ biến.

Về tình hình kinh tế

Mảnh đất Thanh Trì có nhiều làng nghề nổi tiếng như: làng nghề Dệt Triều Khúc, làng nghề làm bánh chưng Tranh Khúc, làng nghề miến dong - bánh đa Phú Diễn,... tạo việc làm và mang lại thu nhập ổn định cho nhiều người dân. Trên địa bàn huyện có nhà máy phân lân Văn Điển, nhà máy pin Văn Điển, các nhà máy bao bì, cửa nhựa, thức ăn chăn nuôi,... Mặc dù, về mặt kinh tế những yếu tố này góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân nơi đây. Nhưng khi xây nhà, việc xử lý nước chất thải... là thách thức lớn đối với nhiều gia chủ.

Thanh Trì được định hướng trở thành quận nội thành của Hà Nội giai đoạn 2021 - 2025. Thời điểm hiện tại, việc xin giấy phép xây dựng và các thủ tục pháp lý về nhà ở tại đây còn khá đơn giản và tương đối dễ dàng. Vì thế, thời điểm hiện tại mọi người đang tranh thủ xây dựng để tránh những thủ tục pháp lý rắc rối sau khi lên quận.

Nhìn chung, nhu cầu xây nhà tăng mạnh khiến người dân gặp khó khăn trong việc mua vật tự, thuê thợ để tự xây dựng. Đồng thời, việc xử lý nước thải để đảm bảo ôi nhiễm môi trường tại địa phương cũng thách thức nhiều gia chủ nếu tự thiết kế và thi công. Vì vậy dịch vụ xây nhà trọn gói tại huyện Thanh Trì được xem là giải pháp hoàn hảo để tối ưu thời gian, chi phí và chất lượng công trình.

Về hạ tầng giao thông

Thanh Trì có trục đường Quốc Lộ 1A, 1B, 21C, đường sắt Thống Nhất cắt qua. Các công trình giao thông được cải tạo, nâng cấp và xây mới góp phần đổi mới diện mạo đô thị hiện đại. Đường xá rộng rãi cũng là một trong những thuận lợi trong việc vận chuyển bằng xe tải các loại nguyên vật liệu như cát, gạch, sắt, thép, bê tông,... phục vụ cho quá trình xây dựng. Bên cạnh đó, do mật độ dân số khá thấp, quỹ đất trống còn khá nhiều nên gia chủ khi xây nhà cũng dễ dàng tìm kiếm kho bãi hoặc các khu đất trống, gọn gàng cao ráo để bố trí nguyên vật liệu xây nhà nếu tự xây.

Nhận xét: Nhìn chung, dịch vụ xây nhà trọn gói tại huyện Thanh Trì được xem là giải pháp hoàn hảo giúp chủ động chi phí, tối ưu chất lượng và thời gian cho gia chủ. Tuy nhiên, việc tự xây nhà hay thuê xây nhà trọn gói đều có những điểm thuận lợi và khó khăn riêng. Nếu gia chủ am hiểu về lĩnh vực xây dựng và có nhiều thời gian rảnh thì có thể lựa chọn tự xây nhà, nhưng cần lưu ý tính toán và giám sát kỹ lưỡng để giảm thiểu những phát sinh chi phí do thi công sai.

>> Xem thêm tại: Giải đáp chi tiết có nên xây nhà trọn gói không

5. Những điều cần biết khi tự xây nhà tại huyện Thanh Trì

Để tự xây dựng một ngôi nhà, gia chủ cần có kế hoạch cụ thể từ việc mua sắm vật tư, thuê nhân công, dự trù kinh phí và tự mình giám sát công trình. Có rất nhiều gia chủ vì tiết kiệm chi phí đã nghe theo lời mời gọi mua phải vật liệu vật tư kém chất lượng cho công trình nhà mình, dẫn đến hậu quả công trình xuống cấp nghiêm trọng về sau.

5.1 Giá vật liệu xây dựng tại huyện Thanh Trì

Từ đầu năm 2025, giá các loại vật liệu xây dựng như sắt, thép, đá, cát, các loại gạch có xu hướng tăng lên, đòi hỏi gia chủ khi xây nhà cần có dự toán kinh phí để tránh phát sinh và hao hụt ngân sách. Trên thị trường huyện Thanh Trì, Hà Nội hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng sẵn sàng cung cấp cho bạn đa dạng các loại sản phẩm với các mức giá khác nhau.

Để quý bạn đọc có thể nắm được giá vật liệu xây dựng hiện nay tại Thanh Trì, GreenHN xin được gửi đến quý bạn đọc bảng báo giá các loại xi măng, cát xây dựng, gạch xây dựng, sắt thép tính đến đầu năm 2025:

Tên sản phẩm Đơn giá
Cát xây 174.000 đồng/m3
Cát vàng 492.000 đồng/m3
Cát đen đổ nền 172.000 đồng/m3
Đá 1x2 315.000 đồng/m3
Đá 2x4 300.000 đồng/m3
Đá 4x6 261.000 đồng/m3
Đá dăm cấp phối lớp trên 280.000 đồng/m3
Đá dăm cấp phối lớp dưới 270.000 đồng/m3
Đá hộc 241.000 đồng/m3
Xi măng Sài Sơn poóc lăng hỗn hợp bao PCB30 1.017.000 đồng/tấn
Xi măng Vicem Bút Sơn bao PCB30 1.181.000 đồng/tấn
Xi măng Vicem Bút Sơn bao PCB40 1.200.000 đồng/tấn
Xi măng Vicem Bút Sơn bao M25 1.097.000 đồng/tấn
Xi măng Vicem Hoàng Thạch bao PCB30 1.313.000 đồng/tấn
Xi măng Vicem Hoàng Thạch 1.334.000 đồng/tấn
Xi măng Nghi Sơn bao PCB40 1.372.000 đồng/tấn
Thép Việt Nhật D10-CB300V 15.700 đồng/kg
Thép Việt Nhật D12-CB300V 15.600 đồng/kg
Thép Việt Nhật D14-D32-CB300V 15.500 đồng/kg
Thép Việt Nhật D10-CB400V 15.900 đồng/kg
Thép Việt Ý cuộn D6-8 (CB240T) 15.400 đồng/kg
Thép Việt Ý thanh vằn D10 (CB300) 15.700 đồng/kg
Thép Việt Ý thanh vằn D12 (CB300) 15.500 đồng/kg
Thép Việt Ý thanh vằn D14-D32 (CB400) 15.600 đồng/kg
Thép Hòa Phát cuộn D6-8 (CB240T) 15.300 đồng/kg
Thép Hòa Phát thanh vằn D10 (CB300) 15.700 đồng/kg
Thép Hòa Phát thanh vằn D12 (CB300) 15.600 đồng/kg
Thép Hòa Phát thanh vằn D14-D32 (CB300) 15.500 đồng/kg
Nhựa đường phuy 17.300 đồng/kg
Nhựa đường thùng 16.300 đồng/kg
Đất đắp (khi dầm đạt K95) 62.000 đồng/m3
Đất đắp (khi dầm đạt K98) 72.000 đồng/m3
Đất san nền 54.000 đồng/m3
Gạch xây dựng 500 - 950 đồng/viên

Nhận xét: Có thể thấy, giá nguyên vật liệu xây dựng tại huyện Thanh Trì thời điểm hiện tại khá dễ chịu, đang ở mức rẻ hơn so với giá nguyên vật liệu tại các quận nội thành. Theo dự báo, thị trường vật liệu xây dựng từ nay đến cuối năm sẽ tiếp tục gặp nhiều khó khăn do sức ép tăng giá. Nếu gia chủ có ý định tự mình xây nhà thì nên có kế hoạch kỹ lưỡng cho việc mua vật liệu xây dựng để tránh việc lạm phát gây đội giá xây dựng.

Gia chủ đang có kế hoạch xây nhà => Tham khảo ngay: Tháng tốt xây nhà năm 2024

5.2 Quy định ảnh hưởng đến quá trình thi công nhà tại Thanh Trì

Mọi phương tiện giao thông đường bộ hoạt động trên địa bàn TP Hà Nội nói chung và khu vực huyện Thanh Trì nói riêng cần phải chấp hành đúng Luật Giao thông đường bộ và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

Căn cứ quy định tại Quyết định 06/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân TP Hà Nội quy định về hoạt động của các phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố, phạm vi hạn chế hoạt động của các phương tiện giao thông ra vào địa bàn huyện Thanh Trì được giới hạn bởi các tuyến đường: Cầu Bươu - Phan Trọng Tuệ - Ngọc Hồi (đoạn từ ngã ba Phan Trọng Tuệ đến ngã ba Pháp Vân) - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì.

Đối với các khu vực hạn chế, thời gian hoạt động của các phương tiện vận tải được quy định như sau:

  • Các loại xe ô tô vận tải có trọng lượng toàn bộ xe (trọng lượng bản thân xe cộng với trọng lượng hàng) nhỏ hơn hoặc bằng 1,25 tấn: Cấm hoạt động trong giờ cao điểm - sáng từ 6h00 đến 9h00, chiều từ 16h00 đến 19h30 phút hàng ngày.
  • Các loại xe ô tô vận tải có trọng lượng từ 1,25 tấn trở lên, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, xe chuyên dùng và các loại xe máy thi công: Chỉ được phép lưu hành từ 21h00 - 6h00 sáng ngày hôm sau và phải có giấy phép lưu hành của cơ quan có thẩm quyền.

Như vậy, khi xây nhà tại Thanh Trì, gia chủ cần lưu ý về trọng lượng xe và thời gian hoạt động của các loại xe vận tải chở vật liệu xây dựng trên các tuyến đường hạn chế như: không hoạt động vào giờ cao điểm đối với xe tải có trọng lượng đến 1,25 tấn; đối với xe tải trọng trên 1,25 tấn chỉ được lưu hành từ 21h00 - 6h00 sáng hôm sau và phải được cấp giấy phép lưu hành. Đặc biệt, các loại xe tải trọng lớn không được hoạt động trên các tuyến đường bộ trong các khu vực đông dân cư. Vì vậy, gia chủ nếu muốn tự xây nhà cần bố trí kho bãi tập kết vật tư.

5.3 Giá thuê nhân công tại huyện Thanh Trì

Giá thuê nhân công tại huyện Thanh Trì sẽ có thay đổi và thông thường có xu hướng tăng lên theo từng năm. Vì thế, nếu đang ấp ủ dự định xây nhà và đã dự trù tài chính thì gia chủ nên tiến hành xây dựng càng sớm thì càng tiết kiệm được chi phí nhân công.

Thuê nhân công xây nhà tay nghề tốt
Thuê nhân công xây nhà tay nghề tốt

Trường hợp gia chủ tự xây nhà, khi thuê nhân công tự do mà gia chủ không có kinh nghiệm hoặc am hiểu về giá thị trường thì rất dễ bị các đội thợ lẻ đưa ra mức giá "trên trời", dẫn đến việc hao hụt một khoản tiền không hề nhỏ. Vì vậy, nhiều khách hàng lựa chọn liên hệ với 1 đơn vị cung cấp nhân công xây dựng uy tín trọn gói để thuê với mức chi phí không đắt hơn so với thuê ngoài, nhưng đảm bảo về uy tín và chất lượng công trình.

Dưới đây là một số đơn giá nhân công xây dựng tại huyện Thanh Trì hiện nay mà bạn đọc có thể tham khảo:

  • Đơn giá nhân công xây dựng nhà cấp 4: Từ 1.000.000 - 1.650.000 đồng/m2
  • Đơn giá nhân công xây dựng nhà phố: Từ 1.450.000 - 2.250.000 đồng/m2
  • Đơn giá nhân công xây dựng biệt thự: Từ 1.650.000 - 2.390.000 đồng/m2
  • Đơn giá nhân công xây dựng chung cư: Từ 1.100.000 - 1.750.000 đồng/m2
  • Đơn giá nhân công xây dựng văn phòng: Từ 1.300.000 - 1.850.000 đồng/m2

*** Mức giá trên chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm, loại hình nhà ở, diện tích công trình, phong cách thiết kế cùng các yêu cầu khác từ gia chủ.

5.4 Thủ tục pháp lý liên quan đến hoàn công tại huyện Thanh Trì

Hoàn công là một thủ tục hành chính trong hoạt động xây dựng nhà ở, được thực hiện sau khi bên đầu tư hoặc bên thi công xác nhận đã hoàn thành xây dựng công trình sau khi cấp giấy phép xây dựng và hoàn thành nghiệm thu nhà ở. Hoàn công là điều kiện cần thiết để được cấp sổ hồng sau này.

Để thực hiện hoàn công nhà ở, trước hết, gia chủ cần chuẩn bị đầy đủ bộ hồ sơ xin xác nhận công trình hoàn công. Sau đó thực hiện theo các bước:

  • Bước 1: Nộp giấy đề nghị hoàn công: Người đề nghị trực tiếp tới UBND huyện Thanh Trì nơi thi công công trình để gửi giấy đề nghị hoàn công.
  • Bước 2: Nghiệm thu công trình: Sau khi đã tiếp nhận giấy đề nghị hoàn công, phía cơ quan chức năng cùng các bên liên quan công trình sẽ tiến hành kiểm tra thực địa theo thời gian đã hẹn trước.
  • Bước 3: Thực hiện nghĩa vụ tài chính: Người đề nghị cần phải đóng lệ phí tại cơ quan thuế theo đúng quy định. Trường hợp xây dựng nhà ở riêng lẻ thì khi hoàn công không phải chịu lệ phí trước bạ mà chỉ phát sinh thuế xây dựng cơ bản. Thuế này chi cục Thuế sẽ thu của đơn vị xây dựng nhà cho bạn.

>> Tìm hiểu thêm:

6. Liên hệ nhà thầu xây nhà trọn gói tại huyện Thanh Trì

GreenHN tự hào cung cấp dịch vụ thiết kế và xây dựng nhà trọn gói tại Hà Nội, TPHCM, Đã Nẵng... mang đến sự uy tín và chất lượng vượt trội, cam kết đem lại sự hài lòng cho khách hàng Chúng tôi đã thực hiện nhiều dự án thành công xây nhà tại quận Hai Bà Trưng, quận Cầu Giấy, quận Tây Hồ... với các thiết kế hiện đại và tối ưu không gian sống. Ngoài ra, Xây dựng GreenHN còn mở rộng dịch vụ đến các huyện ngoại thành như Phú Xuyên, Thanh Oai, Gia Lâm, Sóc Sơn..., mang đến những giải pháp xây dựng tiện nghi và gần gũi với thiên nhiên.

Chúng tôi hiểu rằng, để xây được một ngôi nhà là cả một sự tính toán rất tỷ mỉ. Hy vọng bài viết trên đây của chúng tôi giúp quý vị có cái nhìn tổng quan hơn về dịch vụ xây nhà trọn gói và có thêm thông tin về báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Thanh Trì, Hà Nội để dễ dàng lựa chọn đơn vị xây dựng phù hợp. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu xây nhà thì GreenHN luôn sẵn sàng làm đơn vị đáng tin cậy để cùng đồng hành dựng xây tổ ấm mơ ước.

KS Thanh Hải

KS Thanh Hải

Kỹ sư Lý Thanh Hải, sinh năm 1988, tốt nghiệp Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự chuyên ngành Xây dựng. Hiện tại, anh làm việc với vai trò kỹ sư xây dựng tại GreenHN, chuyên thiết kế và quản lý các dự án nhà ở. Với 10 năm kinh nghiệm, anh đam mê tạo ra không gian sống tối ưu, tiện nghi và thân thiện với người sử dụng, luôn cập nhật công nghệ và xu hướng mới trong ngành.a

Xem thêm bài viết từ tác giả
Background

Tư vấn miễn phí

Quý khách muốn thiết kế công trình tương tự hay đang cần tư vấn.
Liên hệ với GreenHN miễn phí tại đây:

Bài viết mới nhất

Gợi ý mẫu nhà đẹp 3 tầng 4x16m có hầm tiện nghi 2025

Gợi ý mẫu nhà đẹp 3 tầng 4x16m có hầm tiện nghi 2025

Khám phá mẫu nhà đẹp 3 tầng 4x16m có hầm hiện đại, tối ưu diện tích, công năng và chi phí, phù hợp với nhà phố mặt tiền hẹp tại đô thị.

20+ Mẫu thiết kế nhà 5m 3 tầng có hầm đẹp ấn tượng

20+ Mẫu thiết kế nhà 5m 3 tầng có hầm đẹp ấn tượng

Khám phá các mẫu thiết kế nhà 5m 3 tầng có hầm đẹp, tối ưu không gian cho mặt tiền hẹp, phù hợp gia đình hiện đại tại khu đô thị đông đúc.

Mẫu nhà 5m có hầm 4 tầng khiến giới xây nhà phát sốt 2025

Mẫu nhà 5m có hầm 4 tầng khiến giới xây nhà phát sốt 2025

Khám phá mẫu nhà ngang 5m có hầm 4 tầng đẹp, tiện nghi, tối ưu công năng – kèm dự toán chi phí, cảnh báo rủi ro và tư vấn kỹ thuật chuyên sâu.

Hỏi đáp: tầng hầm có bắt buộc đối với nhà cao tầng?

Hỏi đáp: tầng hầm có bắt buộc đối với nhà cao tầng?

Tầng hầm có bắt buộc với nhà cao tầng không? Giải đáp từ góc độ pháp lý, kỹ thuật và thực tế xây dựng hiện nay.

Top 20+ mẫu nhà nghỉ có tầng hầm hot nhất năm 2025

Top 20+ mẫu nhà nghỉ có tầng hầm hot nhất năm 2025

Đừng bỏ lỡ loạt mẫu nhà nghỉ có tầng hầm đang được nhiều chủ đầu tư lựa chọn nhờ thiết kế thông minh, dễ vận hành và khai thác.

20+ Mẫu biệt thự hầm nổi tân cổ điển sang trọng, đẳng cấp

20+ Mẫu biệt thự hầm nổi tân cổ điển sang trọng, đẳng cấp

Khám phá những mẫu biệt thự hầm nổi tân cổ điển đẹp sang trọng, thiết kế tối ưu công năng, hài hòa giữa cổ điển và tiện nghi hiện đại.

Nền hầm bị đẩy nổi: Hiểm họa âm thầm ít ai lường trước

Nền hầm bị đẩy nổi: Hiểm họa âm thầm ít ai lường trước

Nền hầm bị đẩy nổi là sự cố nghiêm trọng do nước ngầm và sai kỹ thuật. Tìm hiểu nguyên nhân, dấu hiệu và cách xử lý hiệu quả ngay từ đầu.

99+ Mẫu nhà ống có tầng hầm nổi đẹp nhất 2025

99+ Mẫu nhà ống có tầng hầm nổi đẹp nhất 2025

Nhà chật, xe nhiều, đồ đạc chất kín? Mẫu nhà ống có tầng hầm nổi sẽ giúp bạn giải quyết gọn gàng mà vẫn đẹp, thoáng và tiện nghi như mong muốn.

Chi nhánh toàn quốc

TRỤ SỞ CHÍNH (HN)

TRỤ SỞ CHÍNH (HN)

BT1-16 Khu nhà ở cho CBCS cục B42, B57- Tổng cục V, Bộ Công An - X.Tân Triều - H.Thanh Trì - TP Hà Nội.

TRỤ SỞ CHÍNH (HN)

VPĐD TP HCM

Số 65 Nguyễn Hậu, phường Tân Thành, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.

TRỤ SỞ CHÍNH (HN)

VPĐD Đà Nẵng

Số 463 đường 29/3 phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng.

TRỤ SỞ CHÍNH (HN)

VPĐD Bình Dương

Tầng 2, 3MCM+6RX, Đường Bùi Thị Xuân, Phú Chánh, Tân Uyên, Bình Dương.

GreenHN

Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng GreenHN

GreenHN DMCA
Copyright © 2025 GREENHN