Để có thể xây dựng được một ngôi nhà ưng ý thì việc dự trù kinh phí và lên phương án thi công phù hợp là điều vô cùng quan trọng. Tuy nhiên, hiện nay ít gia chủ có kinh nghiệm làm điều này. Do đó, bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ cung cấp toàn bộ thông tin liên quan đến xây nhà trọn gói và báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Mỹ Đức để các gia chủ sắp xây nhà có thể đưa ra được các phương án tối ưu nhất.
Tổng quan huyện Mỹ Đức, Hà Nội
Về vị trí địa lý
Huyện Mỹ Đức là một trong những huyện nằm ở phía Tây Nam của Thủ đô Hà Nội, cách trung tâm thành phố khoảng 40km. Về phía Đông, Mỹ Đức giáp các huyện: Thanh Oai, Phú Xuyên, Ứng Hòa; phía Nam giáp các huyện Thường Tín, Chương Mỹ, Bắc Từ Liêm; phía Tây giáp tỉnh Hòa Bình; phía Bắc giáp huyện Sơn Tây, tỉnh Hòa Bình.
Địa hình của huyện Mỹ Đức có đa dạng với nhiều địa hình phù hợp cho việc phát triển của ngành du lịch sinh thái và đô thị hóa. Huyện có diện tích lớn, gồm 23 xã và thị trấn, với dân số trên 270.000 người.
Với vị trí địa lý thuận lợi, huyện Mỹ Đức đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư và các gia đình muốn mua nhà ở gần khu vực ngoại thành của Hà Nội. Tại đây, nhu cầu xây dựng nhà ở ngày càng tăng cao, đặc biệt là với dịch vụ xây nhà trọn gói, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho khách hàng.
Về hạ tầng giao thông
Huyện Mỹ Đức được đánh giá là một trong những huyện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới của Hà Nội. Nhờ việc kết nối giao thông liên vùng như Quốc lộ 32, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, đường sắt đô thị số 3 từ Hà Nội đến Yên Bái, huyện Mỹ Đức điều này đang là điểm sáng thu hút sự đầu tư về lĩnh vực bất động sản và nhà ở.

Điểm đặc biệt của Mỹ Đức là vị trí nằm trên tuyến đường huyết mạch kết nối các khu vực lân cận với trung tâm thành phố. Đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ chạy qua Mỹ Đức, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và kinh tế của huyện. Ngoài ra, huyện còn có đường sắt Hà Nội - Lào Cai đi qua, giúp việc di chuyển giữa các tỉnh miền Bắc và Thủ đô Hà Nội trở nên dễ dàng hơn.
Về phát triển kinh tế
Về phía môi trường đầu tư, huyện Mỹ Đức đang được chính phủ và các đối tác đầu tư lớn quan tâm đến việc phát triển hạ tầng và các khu công nghiệp. Theo đó, đã có một số khu công nghiệp đang được đầu tư, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đưa huyện Mỹ Đức trở thành một trong những địa điểm đầu tư tiềm năng nhất trong khu vực phía Bắc.

Ngoài ra, huyện Mỹ Đức cũng được đánh giá là có tiềm năng phát triển trong lĩnh vực du lịch, văn hóa và giáo dục. Với nhiều di tích lịch sử và danh thắng nổi tiếng như chùa Thầy, chùa Hương, đền Đô, đền Thôn, thác Bạch Mã, thác Thông... huyện Mỹ Đức hứa hẹn sẽ thu hút du khách trong và ngoài nước đến tham quan và trải nghiệm.
Với những tiềm năng về phát triển kinh tế, hạ tầng và du lịch, huyện Mỹ Đức đang trở thành một trong những địa điểm lý tưởng để đầu tư và sinh sống. Do đó, việc xây nhà trọn gói tại huyện Mỹ Đức là một lựa chọn thông minh cho những ai muốn có một tổ ấm tại một nơi phát triển và tiềm năng.
Xu hướng xây nhà trọn gói tại huyện Mỹ Đức hiện nay
Trước đây, khi xây nhà hầu hết các gia chủ sẽ phải mất rất nhiều thời gian để lựa chọn phương án thi công, tuyển thợ, mua nguyên vật liệu và thậm chí là giám sát. Điều này khiến cho nhiều gia chủ không có kinh nghiệm hoặc ít kinh nghiệm gặp nhiều khó khăn trong quá trình thi công và dẫn đến những hậu quả vô cùng nghiêm trọng như:
- Thứ nhất: Không kiểm soát được nguồn nguyên vật liệu dẫn đến khi thi công xảy ra hiện tượng thừa hoặc thiếu hụt khiến công trình không đảm bảo chất lượng, tiến độ thi công hoặc khiến lãng phí nguyên liệu không cần thiết.
- Thứ hai: Quá trình hoàn tất các thủ tục pháp lý như giấy phép xây dựng gặp nhiều khó khăn dẫn đến tiến độ thi công bị kéo dài.
- Thứ ba: Gia chủ quá bận rộn, không có thời gian giám sát công trình khiến không phát hiện kịp thời những lỗi kỹ thuật, sự cố trong thi công dẫn đến công trình bị sụt lún, rạn nứt, xuống cấp nhanh chóng hoặc phải sửa đi sửa lại nhiều lần gây tốn kém.
- Thứ tư: Việc không có kinh nghiệm quản lý thợ thầy khiến trong quá trình xảy ra những mâu thuẫn không đáng có, dẫn đến công trình bị kéo dài, kiện tụng hoặc hậu quả đáng tiếc về người và của.
- Thứ năm: Việc tự xây nhà khiến các gia chủ phải lên kế hoạch chi tiết cho phương án thi công các hạng mục, sắp xếp thời gian giám sát nhiều khi khiến các gia chủ bị stress vì không cân bằng được cuộc sống.
Xem thêm: Nên tự xây hay thuê nhà thầu trọn gói?

Khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói bạn sẽ hoàn toàn giải quyết được tất cả những vấn đề trên một cách đơn giản.
- Với dịch vụ xây nhà trọn gói bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng công trình, kiểm soát được chi phí phát sinh nhờ được cung cấp cho bạn bảng dự toán cụ thể và chi tiết nhất cho tất cả các hạng mục.
- Ngoài ra, khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói bạn sẽ không phải lo lắng việc sắp xếp thời gian giám sát công trình mà sẽ được đơn vị xây dựng làm hết từ A-Z và cập nhật tiến độ hàng ngày cho bạn.
- Với chuyên môn và nhiều năm kinh nghiệm từ các đơn vị xây dựng sẽ giúp thời gian xử lý các giấy tờ pháp lý diễn ra nhanh chóng dẫn đến tiến độ thi công được đảm bảo.
- Với việc hạch toán cụ thể và có phương án dự toán chi tiết giúp bạn kiểm soát được các chi phí phát sinh không đáng có.
- Các đơn vị xây dựng này thường sẽ có kinh nghiệm chọn nguyên liệu chất lượng, chính hãng và mua số lượng lớn nên có giá thành rẻ và tiết kiệm được tối đa chi phí cho gia chủ khi xây nhà.
Tìm hiểu: Xây nhà trọn gói bao gồm những gì?
Tóm lại, việc xây nhà trọn gói không chỉ đảm bảo tiến độ và chịu trách nhiệm cho toàn bộ các hạng mục của công trình nhà bạn mà còn có chế độ bảo hành dài hạn, mang đến lợi ích tốt nhất cho khách hàng.
Tại sao nên chọn GreenHN là đơn vị xây nhà trọn gói tại huyện Mỹ Đức?
GreenHN là một trong những đơn vị uy tín và chuyên nghiệp trong lĩnh vực xây dựng trọn gói tại Hà Nội. Công ty đã có kinh nghiệm xây dựng nhiều công trình lớn và được khách hàng tin tưởng lựa chọn. Với sự nỗ lực không ngừng của tập thể ban lãnh đạo, đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư và cán bộ công nhân viên, GreenHN đã và đang khẳng định vị thế của của mình trên thị trường xây dựng toàn quốc.
Kinh nghiệm và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
GreenHN có đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư và công nhân lành nghề với nhiều kinh nghiệm trong xây dựng nhà ở. Tất cả các công trình của GreenHN đều được kiểm soát chặt chẽ từ khâu thiết kế đến thi công và hoàn thiện, đảm bảo chất lượng và tiến độ dự án.

Chất lượng công trình đỉnh cao
GreenHN cam kết sử dụng vật liệu và thiết bị chất lượng cao, đảm bảo an toàn và bền vững cho công trình. Bên cạnh đó, đội ngũ kiến trúc sư của GreenHN cũng luôn sáng tạo và đổi mới để mang đến cho khách hàng sản phẩm với thiết kế đẹp và tiện nghi.
Dịch vụ tận tâm, uy tín
GreenHN luôn đặt khách hàng lên hàng đầu và đảm bảo sự hài lòng của khách hàng trong suốt quá trình xây dựng. Chúng tôi cam kết đảm bảo về chất lượng công trình cũng như tiến độ xây dựng. Đồng thời, luôn tận tâm và đặt tâm huyết vào từng chi tiết của sản phẩm để mang lại công trình thẩm mỹ, chất lượng và bền vững nhất cho khách hàng.

Báo giá minh bạch
GreenHN cam kết cung cấp dịch vụ xây dựng trọn gói với báo giá chi tiết và minh bạch từng mục chi phí để khách hàng có thể dễ dàng kiểm soát chi phí và quản lý tài chính hiệu quả.
Chính sách bảo hành hấp dẫn
GreenHN có chính sách bảo hành hấp dẫn với thời gian bảo hành lên tới 10 năm. Chúng tôi luôn cam kết hỗ trợ khách hàng tốt nhất với các điều khoản bảo hành minh bạch, rõ ràng. Mọi công trình khi có sự cố phát sinh đều sẽ được tìm hiểu rõ nguyên nhân để đưa ra các phương pháp xử lý tối ưu nhất. Điều này đảm bảo sự yên tâm cho khách hàng trong suốt quá trình sử dụng dịch vụ.
Báo giá xây nhà trọn gói huyện Mỹ Đức mới nhất
Dưới đây, GreenHN xin được gửi đến quý bạn đọc tham khảo bảng báo giá dành cho các gia chủ đang có nhu cầu xây nhà trọn gói tại huyện Mỹ Đức, Hà Nội.
Báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Mỹ Đức - Nhà phố hiện đại
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.500.000 - 3.650.000 | 3.300.000 - 3.390.000 |
Tốt | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.390.000 - 3.550.000 | |
Cao Cấp | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 | 2.650.000 - 2.750.000 |
Tốt | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 | |
Cao Cấp | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.250.000 - 6.500.000 | 5.950.000 - 6.140.000 |
Tốt | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.140.000 - 6.400.000 | |
Cao Cấp | 7.240.000 - 7.480.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.400.000 - 6.700.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.330.000 - 6.580.000 | 6.030.000 - 6.220.000 |
Tốt | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.220.000 - 6.480.000 | |
Cao Cấp | 7.320.000 - 7.560.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.480.000 - 6.780.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Mỹ Đức - Nhà phố tân cổ điển
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.390.000 - 3.550.000 |
Tốt | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 | |
Cao Cấp | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 |
Tốt | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | |
Cao Cấp | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.140.000 - 6.400.000 |
Tốt | 7.240.000 - 7.480.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.400.000 - 6.700.000 | |
Cao Cấp | 7.480.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.130.000 - 7.330.000 | 6.790.000 - 7.130.000 | 6.590.000 - 6.790.000 | 6.230.000 - 6.490.000 |
Tốt | 7.330.000 - 7.570.000 | 7.130.000 - 7.330.000 | 6.790.000 - 7.130.000 | 6.490.000 - 6.790.000 | |
Cao Cấp | 7.570.000 - 7.870.000 | 7.330.000 - 7.530.000 | 7.130.000 - 7.330.000 | 6.790.000 - 7.130.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói tại Mỹ Đức - Nhà phố cổ điển
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 |
Tốt | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | |
Cao Cấp | 4.190.000 - 4.290.000 | 4.050.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 |
Tốt | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | |
Cao Cấp | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.240.000 - 7.480.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.400.000 - 6.700.000 |
Tốt | 7.480.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | |
Cao Cấp | 7.780.000 - 8.080.000 | 7.440.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.340.000 - 7.580.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.800.000 - 7.140.000 | 6.500.000 - 6.800.000 |
Tốt | 7.580.000 - 7.880.000 | 7.340.000 - 7.540.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.800.000 - 7.140.000 | |
Cao Cấp | 7.880.000 - 8.180.000 | 7.540.000 - 7.880.000 | 7.340.000 - 7.540.000 | 7.140.000 - 7.340.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Mỹ Đức - Biệt thự hiện đại
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.390.000 - 3.550.000 |
Tốt | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 | |
Cao Cấp | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 |
Tốt | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | |
Cao Cấp | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | 6.600.000 - 6.940.000 | 6.240.000 - 6.500.000 |
Tốt | 7.340.000 - 7.680.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | 6.500.000 - 6.940.000 | |
Cao Cấp | 7.680.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.340.000 - 6.600.000 |
Tốt | 7.440.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.600.000 - 7.040.000 | |
Cao Cấp | 7.780.000 - 8.080.000 | 7.440.000 - 7.740.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói huyện Mỹ Đức - Biệt thự tân cổ điển
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 |
Tốt | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | |
Cao Cấp | 4.190.000 - 4.290.000 | 4.050.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 |
Tốt | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | |
Cao Cấp | 3.790.000 - 3.990.000 | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.340.000 - 7.680.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | 6.500.000 - 6.940.000 |
Tốt | 7.680.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | |
Cao Cấp | 7.980.000 - 8.280.000 | 7.640.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.440.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.600.000 - 7.040.000 |
Tốt | 7.780.000 - 8.080.000 | 7.440.000 - 7.740.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | |
Cao Cấp | 8.080.000 - 8.380.000 | 7.740.000 - 8.080.000 | 7.440.000 - 7.740.000 | 7.240.000 - 7.440.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói huyện Mỹ Đức - Biệt thự cổ điển
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 |
Tốt | 4.190.000 - 4.290.000 | 4.050.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | |
Cao Cấp | 4.290.000 - 4.390.000 | 4.190.000 - 4.290.000 | 4.050.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 |
Tốt | 3.790.000 - 3.990.000 | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | |
Cao Cấp | 3.990.000 - 4.190.000 | 3.790.000 - 3.990.000 | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.680.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 |
Tốt | 7.980.000 - 8.280.000 | 7.640.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | |
Cao Cấp | 8.280.000 - 8.580.000 | 7.980.000 - 8.280.000 | 7.640.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.790.000 - 8.090.000 | 7.450.000 - 7.750.000 | 7.250.000 - 7.450.000 | 7.050.000 - 7.250.000 |
Tốt | 8.090.000 - 8.390.000 | 7.750.000 - 8.090.000 | 7.450.000 - 7.750.000 | 7.250.000 - 7.450.000 | |
Cao Cấp | 8.390.000 - 8.690.000 | 8.090.000 - 8.390.000 | 7.750.000 - 8.090.000 | 7.450.000 - 7.750.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Mỹ Đức - Chung cư
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.500.000 - 3.650.000 | 3.300.000 - 3.390.000 |
Tốt | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.390.000 - 3.550.000 | |
Cao Cấp | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 | 2.650.000 - 2.750.000 |
Tốt | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 | |
Cao Cấp | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.250.000 - 6.500.000 | 5.950.000 - 6.140.000 |
Tốt | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.140.000 - 6.400.000 | |
Cao Cấp | 7.240.000 - 7.480.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.400.000 - 6.700.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.330.000 - 6.580.000 | 6.030.000 - 6.220.000 |
Tốt | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.220.000 - 6.480.000 | |
Cao Cấp | 7.320.000 - 7.560.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.480.000 - 6.780.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói huyện Mỹ Đức - Văn phòng
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.390.000 - 3.550.000 |
Tốt | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 | |
Cao Cấp | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 |
Tốt | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | |
Cao Cấp | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.140.000 - 6.400.000 |
Tốt | 7.240.000 - 7.480.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.400.000 - 6.700.000 | |
Cao Cấp | 7.480.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.220.000 - 6.480.000 |
Tốt | 7.320.000 - 7.560.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.480.000 - 6.780.000 | |
Cao Cấp | 7.560.000 - 7.860.000 | 7.320.000 - 7.520.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 |
Lưu ý: Mức giá này chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo từng thời điểm và yêu cầu của gia chủ. Bảng giá chi tiết với mỗi công trình sẽ được đưa ra sau khi chúng tôi khảo sát thực tế, đo đạc và lấy ý kiến của khách hàng về phong cách, vật tư xây dựng,...
=> Xem thêm Chi tiết bảng giá xây nhà trọn gói
Nếu đang có nhu cầu xây nhà trọn gói, hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo hotline 0967.212.388 hoặc để lại thông tin theo mẫu sau nhận tư vấn và báo giá chi tiết hơn.
Các yếu tố ảnh hưởng tới đơn giá xây nhà huyện Mỹ Đức, Hà Nội
Chi phí xây nhà trọn gói tại huyện Mỹ Đức, Hà Nội có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như diện tích, vị trí, thiết kế, chất lượng vật liệu và các yêu cầu riêng của khách hàng. Cụ thể như sau:
- Diện tích: Diện tích xây dựng trung bình của một ngôi nhà tại huyện Mỹ Đức là từ 50-100m2. Tuy nhiên, khách hàng có thể yêu cầu xây dựng nhà với diện tích lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy theo nhu cầu sử dụng. (Tham khảo Cách tính diện tích xây dựng nhanh chóng và chuẩn xác)
- Vật liệu xây dựng: Chất lượng và loại vật liệu xây dựng sẽ ảnh hưởng đến giá thành xây nhà. Xây dựng trọn gói GreenHN cam kết sử dụng các vật liệu xây dựng chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, đáp ứng các tiêu chí về an toàn, độ bền và thẩm mỹ.
- Thiết kế: Các yêu cầu thiết kế của khách hàng sẽ được tính vào giá thành xây dựng. GreenHN cung cấp dịch vụ tư vấn thiết kế miễn phí để khách hàng có thể lựa chọn thiết kế phù hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách.
- Công trình phụ: Bao gồm các hạng mục như đường điện, nước, cống, cấp thoát nước, vườn, sân vườn... Các hạng mục này sẽ được tính vào giá trị của dự án và có thể tăng giá thành xây dựng.
- Chi phí dịch vụ: Bao gồm các chi phí liên quan đến việc thi công như thuê máy móc, lương công nhân, chi phí vận chuyển vật liệu... GreenHN cam kết sử dụng các thiết bị, máy móc hiện đại và đội ngũ công nhân lành nghề để đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình.

Danh sách chủng loại vật tư gói xây nhà
Dưới đây là danh mục các loại vật tư được dùng cho công tác thi công phần thô và phần hoàn thiện mà quý bạn đọc có thể tham khảo. GreenHN minh bạch tất cả các hạng mục vật tư trong báo giá. Nguyên vật liệu sẽ có sự thay đổi tùy theo điều kiện thực tế và nhu cầu của gia chủ.
Vật tư phần thô
VẬT LIỆU PHẦN THÔ | ||||
1 | SẮT THÉP | Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Nhật ...(Hoặc tương đương) | ||
2 | XI MĂNG ĐỔ BÊ TÔNG (Cột, lanh tô, tấm đan sử dụng bê tông đổ tại chỗ) | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Insee..(Hoặc tương đương) | ||
3 | XI MĂNG XÂY TRÁT TƯỜNG | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Insee..(Hoặc tương đương) | ||
4 | BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM Bê tông móng, dầm, sàn với cự ly (cách vị trí xe cung cấp BTTP) < 90m. | Bê tông thương phẩm, đá 1×2, cát vàng | ||
5 | CÁT ĐỔ BÊ TÔNG | Cát vàng | ||
6 | CÁT XÂY, TRÁT | Cát đen | ||
7 | GẠCH XÂY TƯỜNG 110 | Gạch đặc 3 chấm hoặc tương đương | ||
8 | DÂY ĐIỆN CHIẾU SÁNG | Dây Trần Phú hoặc Cadivi | ||
9 | ĐƯỜNG ỐNG CẤP THOÁT NƯỚC | Tiền Phong hoặc tương đương Ống thoát nước sử dụng ống u.PVC C1 Ống cấp nước lạnh sử dụng ống PPR PN10 Ống cấp nước nóng sử dụng ống PPR PN20 (kèm phụ kiện tương ứng) | ||
10 | KE NHỰA TRÁT TƯỜNG, CỘT GÓC DƯƠNG, CẠNH CỬA | Các góc dương của tường, cột, cạnh cửa được lắp đặt ke nhựa trước khi thực hiện công việc trát, đảm bảo việc trát các góc vuông đạt thẩm mỹ cao | ||
CHỐNG MỐI | ||||
11 | CHỐNG MỐI | Không | Không | Có (Bột chống mối PMS100 hoặc tương đương) |
>> Xem thêm: các hạng mục phần xây thô
Vật tư phần hoàn thiện
VẬT LIỆU PHẦN HOÀN THIỆN | ||||
CHỐNG THẤM | ||||
12 | HÓA CHẤT CHỐNG THẤM | - Sika TopSeal 107 chống thấm nhà vệ sinh, sân phơi, ban công, loogia, sê nô thu nước, mái, thành trong và đáy bể ngầm - Flintkote No.3 chống thấm bề mặt ngoài bể ngầm - SikaGrout 214-11 Dùng đổ bù cổ ống | ||
PHẦN SƠN NƯỚC | ||||
13 | SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI | Sơn Kansai Xshield 6 Đơn giá: 75.000đ/m2 | Sơn Kansai Xshield 6 (sơn mờ) Đơn giá: 85.000đ/m2 | Sơn Kansai Xshield 8 (sơn mờ) Đơn giá: 95.000đ/m2 |
14 | SƠN NƯỚC TRONG NHÀ | Sơn Kansai Idecor 3 Đơn giá: 70.000đ/m2 | Sơn Kansai Idecor 5 (sơn mờ) Đơn giá: 80.000đ/m2 | Sơn Kansai Idecor 7 (sơn bóng) Đơn giá: 90.000đ/m2 |
15 | SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG (KHU VỰC NGOẠI THẤT) | Không bao gồm | Sơn Kansai AquaShield Đơn giá: 60.000đ/m2 | Sơn Kansai AquaShield Đơn giá: 60.000đ/m2 |
16 | BỘT BẢ | Bột bả thông thường (Chỉ bả trần thạch cao) | Bột bả thông thường (Chỉ bả trần thạch cao, tường trong nhà) | Bột bả Kansai (Chỉ bả trần thạch cao, tường trong nhà) |
GẠCH ỐP & LÁT | ||||
17 | GẠCH NỀN CÁC TẦNG (VIGLACERA, PRIME, TAICERA...) | Gạch 600*600 Đơn giá: ≤180.000đ/m2 | Gạch 600*600 Đơn giá: ≤220.000đ/m2 | Gạch 600×600 Đơn giá: ≤280.000đ/m2 |
18 | GẠCH NỀN SÂN TUM, SÂN PHƠI (VIGLACERA, PRIME, TAICERA...) | Gạch 300*300 Đơn giá: ≤135.000đ/m2 | Gạch 300*300 Đơn giá: ≤160.000đ/m2 | Gạch 400*400 Đơn giá: ≤200.000đ/m2 |
19 | GẠCH NỀN WC (VIGLACERA, PRIME, TAICERA...) | Gạch 300*300 Đơn giá: ≤135.000đ/m2 | Gạch 300*300 Đơn giá: ≤160.000đ/m2 | Gạch 300*300 hoặc 400*400 Đơn giá: ≤200.000đ/m2 |
20 | GẠCH ỐP TƯỜNG WC (VIGLACERA, PRIME, TAICERA...) | Gạch 300*600 Đơn giá: ≤160.000đ/m2 | Gạch 300*600 Đơn giá: ≤200.000đ/m2 | Gạch 300*600 Đơn giá: ≤250.000đ/m2 |
21 | DÁN GẠCH | Hồ dầu | Hồ dầu | Keo dán chuyên dụng |
22 | SÀN GỖ | Không bao gồm | Sàn gỗ công nghiệp Artfloor - Thổ Nhĩ Kỳ dày 8mm (Hoặc tương đương) (Bao gồm nẹp nhựa và lót xốp bạc) | Sàn gỗ công nghiệp Artfloor - Thổ Nhĩ Kỳ dày 10mm (Hoặc tương đương) (Bao gồm nẹp nhựa và lót xốp bạc) |
PHẦN SƠN NƯỚC | ||||
23 | SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI | Sơn Kansai Xshield 6 Đơn giá: 75.000đ/m2 | Sơn Kansai Xshield 6 (sơn mờ) Đơn giá: 85.000đ/m2 | Sơn Kansai Xshield 8 (sơn mờ) Đơn giá: 95.000đ/m2 |
24 | SƠN NƯỚC TRONG NHÀ | Sơn Kansai Idecor 3 Đơn giá: 70.000đ/m2 | Sơn Kansai Idecor 5 (sơn mờ) Đơn giá: 80.000đ/m2 | Sơn Kansai Idecor 7 (sơn bóng) Đơn giá: 90.000đ/m2 |
25 | SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG (KHU VỰC NGOẠI THẤT) | Không bao gồm | Sơn Kansai AquaShield Đơn giá: 60.000đ/m2 | Sơn Kansai AquaShield Đơn giá: 60.000đ/m2 |
26 | BỘT BẢ | Bột bả thông thường (Chỉ bả trần thạch cao) | Bột bả thông thường (Chỉ bả trần thạch cao) | Bột bả Kansai (Chỉ bả trần thạch cao) |
THẠCH CAO | ||||
27 | TRẦN THẠCH CAO | Không | Hệ khung xương Eco Vĩnh Tường (bao gồm toàn bộ vật tư phụ: ty treo, bu lông, đai ốc, tắc ke, vít) Tấm gyproc Vĩnh Tường 9mm (Không bao gồm phào trần) | Hệ khung xương Vĩnh Tường Basi (bao gồm toàn bộ vật tư phụ: ty treo, bu lông, đai ốc, tắc ke, vít) Tấm gyproc Vĩnh Tường 9mm (Không bao gồm phào trần) |
PHẦN CẦU THANG | ||||
28 | ĐÁ BẬC CẦU THANG, LEN CẦU THANG | Suối Lau: 570.000đ/m2 hoặc tương đương (Không bao gồm len) | Đá Granite Đơn giá: ≤1.200.000đ/m2 | Đá Granite Đơn giá: ≤1.600.000đ/m2 |
29 | TAY VỊN CẦU THANG | Tay vịn sắt | Tay vịn gỗ lim Nam Phi | Tay vịn gỗ lim Nam Phi |
30 | LAN CAN CẦU THANG | Lan can sắt | Lan can sắt hộp trơn sơn tĩnh điện | Lan can sắt hộp trơn sơn tĩnh điện hoặc lan can kính |
PHẦN LAN CAN | ||||
31 | LAN CAN, TAY VỊN BAN CÔNG | Lan can sắt | Lan can sắt hộp trơn sơn tĩnh điện | Lan can sắt hộp trơn sơn tĩnh điện hoặc lan can kính |
ĐÁ HOA CƯƠNG | ||||
32 | MẶT TIỀN TẦNG TRỆT | Ốp gạch men khổ lớn Đơn giá: ≤150.000đ/m2 | Đá Granite Đơn giá: ≤1.200.000đ/m2 | Đá Granite Đơn giá: ≤1.600.000đ/m2 |
33 | BẬC TAM CẤP | Ốp gạch men Đơn giá: ≤150.000đ/m2 | Đá Granite Đơn giá: ≤1.200.000đ/m2 | Đá Granite Đơn giá: ≤1.600.000đ/m2 |
PHẦN CỬA ĐI, CỬA SỔ | ||||
34 | CỬA ĐI CÁC PHÒNG | Cửa nhôm kính PMA - Hệ 55 Đơn giá: 1.500.000/m2 | Cửa gỗ nhựa composite Quin Door (Bao gồm bản lề, khuôn cửa đơn, khóa HHex5810) Đơn giá: 2.050.000đ/m2 Kích thước cửa: 750-900mm (Không bao gồm mắt thần) | Cửa gỗ công nghiệp phẳng trơn Melamine chống ẩm (Bao gồm bản lề, khuôn cửa đơn, khóa Huy Hoàng EX 5082) Đơn giá: 3.100.000đ/m2 Kích thước cửa: 750-900mm (Không bao gồm mắt thần) |
35 | CỬA ĐI WC | Cửa nhôm kính PMA - Hệ 55 Đơn giá: 1.500.000/m2 | Cửa gỗ nhựa composite Quin Door (Bao gồm bản lề, khuôn cửa đơn, khóa HHex5810) Đơn giá: 2.050.000đ/m2 Kích thước cửa: 750-900mm (Không bao gồm mắt thần) | Cửa gỗ công nghiệp phẳng trơn Melamine chống ẩm (Bao gồm bản lề, khuôn cửa đơn, khóa Huy Hoàng EX 5082) Đơn giá: 3.100.000đ/m2 Kích thước cửa: 750-900mm (Không bao gồm mắt thần) |
36 | CỬA MẶT TIỀN CHÍNH | Cửa sắt mạ kẽm, sơn tĩnh điện Đơn giá: 1.100.000đ/m2 | Cửa nhôm XINGFA VIỆT NAM HỆ 55, kính an toàn 6.38 ly, phụ kiện Kin Long (Đã bao gồm bản lề cửa) | Cửa nhôm XINGFA QUẢNG ĐÔNG HỆ 55, kính an toàn 6.38 ly, phụ kiện Kin Long (Đã bao gồm bản lề cửa) |
PHẦN ĐIỆN | ||||
37 | VỎ TỤ ĐIỆN TỔNG VÀ TỤ ĐIỆN TẦNG (Loại 4 đường) | Sino Vanlock (Số lượng theo thiết kế) | Sino Vanlock (Số lượng theo thiết kế) | Số lượng theo thiết kế |
38 | APTOMAT | Sino Vanlock (Số lượng theo thiết kế) | Sino Vanlock (Số lượng theo thiết kế) | Schneider (Số lượng theo thiết kế) |
39 | CÔNG TẮC, Ổ CẮM | Sino Vanlock (Số lượng theo thiết kế) | Sino Vanlock (Số lượng theo thiết kế) | Schneider AvatarOn A (Số lượng theo thiết kế) |
40 | Ổ CẮM INTERNET | Sino Vanlock (Số lượng theo thiết kế) | Sino Vanlock (Số lượng theo thiết kế) | Schneider AvatarOn A (Số lượng theo thiết kế) |
41 | ĐÈN LED DOWNLIGHT ÂM TRẦN | Lắp đủ số bóng đèn led tròn âm trần cho phòng, số lượng theo thiết kế Đơn giá: ≤130.000đ/đèn | Lắp đủ số bóng đèn led tròn âm trần cho phòng, số lượng theo thiết kế Đơn giá: ≤165.000đ đèn | Lắp đủ số bóng đèn led tròn âm trần cho phòng, số lượng theo thiết kế Đơn giá: ≤180.000đ đèn |
42 | ĐÈN VỆ SINH | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái. Đơn giá: ≤350.000đ/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái. Đơn giá: ≤400.000đ/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái. Đơn giá: ≤500.000đ/cái |
43 | ĐÈN CẦU THANG | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: ≤350.000đ/cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: ≤400.000đ/cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: ≤550.000đ/cái |
44 | ĐÈN BAN CÔNG | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: ≤350.000đ/cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: ≤400.000đ/cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: ≤500.000đ/cái |
45 | QUẠT HÚT WC | Mỗi WC 1 cái Đơn giá: ≤400.000đ/m2 | Mỗi WC 1 cái Đơn giá: ≤450.000đ/m2 | Mỗi WC 1 cái Đơn giá: ≤500.000đ/m2 |
PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH- THIẾT BỊ NƯỚC | ||||
46 | BÀN CẦU (Inax, Viglacera, Caesar, Toto,...) | Đơn giá: ≤2.500.000đ/cái | Đơn giá: ≤3.500.000đ/cái | Đơn giá: ≤5.000.000đ/cái |
47 | LAVABO + XI PHÔNG THOÁT NƯỚC (Inax, Viglacera, Caesar, Toto,...) | Đơn giá: ≤1.500.000đ/cái | Đơn giá: ≤2.000.000đ/cái | Đơn giá: ≤3.000.000đ/cái |
48 | VÒI XẢ LAVABO (Inax, Viglacera, Caesar, Toto,...) | Đơn giá: ≤1.400.000đ/cái | Đơn giá: ≤1.600.000đ/cái | Đơn giá: ≤2.000.000đ/cái |
49 | VÒI XẢ SEN WC (nóng lạnh) (Inax, Viglacera, Caesar, Toto,...) | Đơn giá: ≤1.500.000đ/ cái | Đơn giá: ≤2.000.000đ/ cái | Đơn giá: ≤3.000.000đ/ cái |
50 | VÒI XỊT WC (Inax, Viglacera, Caesar, Toto,...) | Đơn giá: ≤150.000đ/cái | Đơn giá: ≤250.000đ/cái | Đơn giá: ≤400.000đ/cái |
51 | VÒI SÂN THƯỢNG, BAN CÔNG, SÂN | Đơn giá: ≤120.000đ/cái | Đơn giá: ≤150.000đ/cái | Đơn giá: ≤200.000đ/cái |
52 | CÁC PHỤ KIỆN WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông...) | Đơn giá: ≤2.000.000đ/bộ | Đơn giá: ≤2.500.000đ/bộ | Đơn giá: ≤3.500.000đ/bộ |
53 | PHỄU THU SÀN | Inox chống hôi Đơn giá: ≤350.000/cái | Inox chống hôi Đơn giá: ≤450.000/cái | Inox chống hôi Đơn giá: ≤550.000/cái |
54 | CẦU CHẮN RÁC | Đơn giá: ≤100.000đ/cái | Đơn giá: ≤150.000đ/cái | Đơn giá: ≤190.000đ/cái |
55 | MÁY BƠM NƯỚC | Đơn giá: ≤2.000.000đ/cái | Đơn giá: ≤3.500.000đ/cái | Đơn giá: ≤4.000.000đ/cái |
56 | BỒN INOX (BAO GỒM CHÂN ĐẾ) | Bồn inox 1.5m3 Đơn giá: ≤5.000.000đ/cái | Bồn inox 2m3 Đơn giá: ≤6.500.000đ/cái | Bồn inox 3m3 Đơn giá: ≤9.000.000đ/cái |
Có nên thuê thiết kế khi xây nhà tại huyện Mỹ Đức?
Chi phí thuê dịch vụ thiết kế kiến trúc tại huyện Mỹ Đức thường nằm trong khoảng từ 150.000 - 300.000 đồng/m2, tùy thuộc vào loại hình nhà ở, quy mô diện tích, phong cách kiến trúc và các yêu cầu cụ thể từ gia chủ. Ví dụ, các thiết kế mang phong cách cổ điển hay tân cổ điển thường có giá cao hơn so với các kiểu nhà cấp 4 hoặc nhà ống truyền thống, do yêu cầu khắt khe về chi tiết phức tạp và hoa văn tinh xảo.
Báo giá thiết kế nhà đẹp huyện Mỹ Đức
Dưới đây là báo giá thiết kế kiến trúc chi tiết theo loại hình nhà ở, phong cách và quy mô công trình tại GreenHN, mời bạn đọc tham khảo:
<200m2 (Đơn vị: VNĐ/dự án) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | >500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Nhà Phố | Hiện Đại | 30.000.000 | 170.000 | 150.000 | 130.000 |
Tân Cổ | 32.000.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | |
Cổ điển | 35.000.000 | 190.000 | 170.000 | 150.000 | |
Biệt Thự | Hiện đại | 40.000.000 | 180.000 | 170.000 | 150.000 |
Tân Cổ | 42.000.000 | 190.000 | 180.000 | 160.000 | |
Cổ điển | 45.000.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | |
Nhà Cấp 4 | 30.000.000 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | |
Chung Cư | 32.000.000 | 160.000 | 150.000 | 120.000 | |
Văn Phòng | 32.000.000 | 160.000 | 150.000 | 130.000 |
Lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi tùy theo từng trường hợp cụ thể. Nếu bạn có nhu cầu thiết kế nhà, hãy để lại thông tin hoặc liên hệ hotline 0967.212.388 để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Tham khảo các mẫu thiết kế nhà đẹp được nhiều gia chủ ưa chuộng
Lựa chọn mẫu nhà phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn là điều vô cùng quan trọng. GreenHN đã tổng hợp một số mẫu nhà đẹp theo xu hướng hiện nay nhằm giúp bạn có thêm ý tưởng cho ngôi nhà mơ ước của mình.
Mẫu nhà hiện đại
=> Xem thêm 99+ Mẫu thiết kế nhà phố
Mẫu nhà tân cổ điển
=> Xem thêm: 100+ Mẫu thiết kế biệt thự đẹp
Thủ tục pháp lý cần biết khi xây nhà tại huyện Mỹ Đức
Xin giấy phép xây dựng huyện Mỹ Đức
Huyện Mỹ Đức gồm 22 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Đại Nghĩa (huyện lỵ) và 21 xã: An Mỹ, An Phú, An Tiến, Bột Xuyên, Đại Hưng, Đốc Tín, Đồng Tâm, Hồng Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Hùng Tiến, Hương Sơn, Lê Thanh, Mỹ Thành, Phù Lưu Tế, Phúc Lâm, Phùng Xá, Thượng Lâm, Tuy Lai, Vạn Kim, Xuy Xá.

Thời điểm hiện tại, việc xin giấy phép xây dựng và các thủ tục pháp lý về nhà ở tại huyện Mỹ Đức còn tương đối dễ dàng. Do đó, thời điểm hiện tại người dân tại đây đang tranh thủ xây dựng để tránh những thủ tục pháp lý rắc rối sau khi lên quận.
>> Tham khảo chi tiết hồ sơ xin giấy phép xây dựng, trình tự thực hiện tại: Thủ tục xin giấy phép xây dựng huyện Mỹ Đức
Hợp đồng xây nhà trọn gói
Hợp đồng cần nêu rõ các điều khoản về phạm vi công việc, vật liệu sử dụng, tiến độ thi công, giá trị hợp đồng và các điều khoản bảo hành. Điều này giúp tránh những tranh chấp phát sinh và đảm bảo quyền lợi của chủ đầu tư.
Bên cạnh đó, hợp đồng cũng nên bao gồm các điều khoản thanh toán minh bạch, cụ thể về số lần thanh toán, thời gian và điều kiện thanh toán để quản lý chi phí một cách rõ ràng nhất. Đồng thời, bạn cũng cần lưu ý đến các cam kết cụ thể về thời gian và điều kiện bảo hành, nhằm đảm bảo chất lượng công trình sau khi hoàn thành.
=> Xem thêm: Hợp đồng mẫu xây nhà trọn gói

Thủ tục hoàn công nhà ở tại huyện Mỹ Đức
Hoàn công nhà ở là thủ tục hành chính được thực hiện sau khi hoàn thành quá trình xây dựng, nhằm thông báo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền rằng công trình đã hoàn tất và đủ điều kiện sử dụng. Thủ tục này giúp cơ quan chức năng kiểm tra, đánh giá mức độ an toàn của công trình, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn về an toàn và phòng cháy chữa cháy. Hoàn công cũng là cơ sở để được cấp sổ đỏ, thuận tiện cho việc định giá tài sản hoặc vay vốn ngân hàng.
Hồ sơ hoàn công bao gồm:
- Giấy phép xây dựng: Bản gốc.
- Biên bản nghiệm thu: Do đơn vị giám sát hoặc cơ quan có thẩm quyền lập.
- Các giấy tờ khác: Theo yêu cầu của cơ quan chức năng.
Chủ đầu tư nộp hồ sơ hoàn công trực tiếp tại UBND xã/phường nơi công trình tọa lạc hoặc qua Cổng thông tin điện tử của huyện Mỹ Đức. Chi phí hoàn công thường dao động từ 0,5% - 1% giá trị xây dựng công trình. Nếu thủ tục hoàn công không đúng quy định, chủ đầu tư có thể bị phạt hành chính và có nguy cơ bị yêu cầu tháo dỡ công trình.
Kinh nghiệm xây nhà huyện Mỹ Đức đảm bảo chất lượng và tối ưu chi phí
Giá cả đi đôi với chất lượng
Khi lựa chọn đơn vị xây nhà trọn gói tại Mỹ Đức, bạn nên tham khảo và so sánh giá từ nhiều đơn vị khác nhau để tìm ra mức giá hợp lý nhất. Tuy nhiên, đừng để giá cả thấp làm bạn bỏ qua chất lượng. Hãy đảm bảo rằng đơn vị thi công sử dụng vật liệu xây dựng chất lượng, bền vững, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền và vẻ đẹp của ngôi nhà.
Bạn cũng nên tìm hiểu ý kiến và đánh giá từ những khách hàng đã từng sử dụng dịch vụ của đơn vị đó. Một đơn vị uy tín không chỉ cung cấp dịch vụ tốt mà còn cam kết bảo trì định kỳ, hỗ trợ kỹ thuật khi cần và có phản hồi tích cực từ khách hàng về chế độ bảo hành. Những yếu tố này giúp bạn an tâm chọn được đơn vị đáng tin cậy, mang lại sự hài lòng với ngôi nhà mơ ước.

Chọn năm đẹp hợp tuổi làm nhà
Ngoài việc chuẩn bị tài chính, thời gian và giấy tờ pháp lý, việc xem tuổi làm nhà là một nét phong tục truyền thống của người Việt. Theo phong thủy, năm đẹp để xây nhà là năm mà tuổi của gia chủ không phạm vào các hạn như Kim Lâu, Hoang Ốc, Tam Tai. Xây nhà vào những năm hợp tuổi sẽ mang lại sự thuận lợi, may mắn và tài lộc cho gia đình.
Ngoài ra, ứng dụng phong thủy vào thiết kế và trang trí nội thất ngôi nhà cũng giúp thu hút năng lượng tích cực, mang lại cuộc sống suôn sẻ, sức khỏe dồi dào và tinh thần tươi mới cho các thành viên trong gia đình.
>> Tham khảo: Tuổi làm nhà năm 2024 đẹp nhất chuẩn phong thủy
Trao đổi với hàng xóm trước khi thi công
Để giữ gìn tình làng nghĩa xóm, trước khi bắt đầu thi công, bạn nên chủ động thông báo cho hàng xóm về thời gian và các hạng mục công việc sắp thực hiện. Quá trình xây nhà thường kéo dài và có thể gây ra bụi bẩn, tiếng ồn, ảnh hưởng đến sinh hoạt của những người xung quanh. Một cuộc trao đổi cởi mở và chân thành sẽ giúp quá trình thi công diễn ra suôn sẻ mà không làm ảnh hưởng đến mối quan hệ láng giềng.
Bạn cũng có thể tham khảo kinh nghiệm từ hàng xóm về các quy định xây dựng tại địa phương, như mật độ xây dựng, chiều cao công trình, hay thủ tục xin giấy phép. Hơn nữa, nhờ hàng xóm hỗ trợ trông coi nhà cửa hoặc cho mượn vật dụng trong quá trình thi công cũng là một giải pháp tốt.
Kiểm soát vật tư và vật liệu hoàn thiện
Khi xây nhà trọn gói, nhà thầu sẽ lo liệu mọi vật tư và vật liệu. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng và tiết kiệm chi phí, bạn nên chủ động tham gia vào quá trình kiểm soát những hạng mục này. Hãy đề xuất các loại vật liệu phù hợp với ngân sách và đảm bảo chất lượng tốt nhất cho ngôi nhà của mình.

Lựa chọn mẫu thiết kế phù hợp
Việc chọn mẫu thiết kế phù hợp là yếu tố quan trọng để tạo ra một ngôi nhà đẹp và hài hòa. Bạn nên tìm kiếm các mẫu thiết kế tương thích với phong cách kiến trúc mà mình mong muốn, phù hợp với diện tích và vị trí xây dựng. Sau đó, hãy đưa ra đánh giá, điều chỉnh thiết kế để đảm bảo nó đáp ứng đúng mong đợi của bạn.
Liên hệ tư vấn xây nhà trọn gói tại Huyện Mỹ Đức
GreenHN là nhà thầu xây dựng uy tín hàng đầu cung cấp dịch vụ thiết kế và thi công nhà trọn gói tại Hà Nội, đảm bảo mang đến cho khách hàng giải pháp xây dựng hoàn chỉnh, chất lượng cao. Hiện tại, GreenHN đang phục vụ tại nhiều quận và huyện trên địa bàn thành phố, với tiêu chí đem lại không gian sống tối ưu, hiện đại cho mọi gia đình.
Tại Dịch vụ xây nhà trọn gói ở quận Cầu Giấy, GreenHN đã hoàn thành nhiều dự án nhà ở cao cấp, kết hợp tinh tế giữa nét cổ kính và hiện đại, tạo nên không gian sống đầy cảm hứng. Ở quận Hà Đông và quận Đống Đa, GreenHN cũng đã thiết kế và thi công nhiều công trình nổi bật, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng về phong cách và tiện nghi.
Không chỉ tập trung ở khu vực trung tâm, GreenHN còn mở rộng hoạt động đến các huyện ngoại thành như Phú Xuyên, Ứng Hòa, Thanh Trì, Sơn Tây... Những khu vực này đang phát triển mạnh mẽ và GreenHN cam kết mang đến những công trình nhà ở vững chắc, thẩm mỹ, phù hợp với cảnh quan và điều kiện tự nhiên.
- CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG GREENHN
- Hotline: 0967.212.388 - 0922.77.11.33 - 0922.99.11.33
- Website: https://greenhn.vn/
- Fanpage Xây Nhà Trọn Gói GreenHN
- Youtube: Xây Nhà Trọn Gói GreenHN
- Tiktok: Xây nhà trọn gói GreenHN