Bạn đang có ý định xây nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng, Hà Nội, muốn tìm hiểu về báo giá xây nhà trọn gói tại địa phương này và tìm một đơn vị xây dựng uy tín giúp mình xây dựng nhà ở. Bài viết này của chúng tôi sẽ cung cấp toàn bộ thông tin về xây nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng, hãy cùng theo dõi nhé!

1. Thị trường xây nhà trọn gói huyện Đan Phượng năm 2025
1.1 Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế huyện Đan Phượng
Đan Phượng là huyện nằm ở phía Tây Bắc thủ đô Hà Nội, tại khoảng giữa của trục đường quốc lộ 32 từ trung tâm Hà Nội đi Sơn Tây, cách trung tâm thành phố khoảng 20km.
- Phía Đông tiếp giáp huyện Đông Anh và quận Bắc Từ Liêm
- Phía Nam giáp huyện Hoài Đức
- Phía Tây giáp huyện Phúc Thọ
- Phía Bắc giáp huyện Mê Linh.
Đan Phượng là một địa điểm du lịch nổi tiếng ở Hà Nội với nhiều điểm đến như: đền thờ Tản Viên Sơn, đền Quan Thánh, chùa Thầy, chùa Hương Ngộ, thác Bản Đôn, khu du lịch sinh thái Sơn Tây,... Ngoài ra, huyện Đan Phượng còn nổi tiếng với nghề làm gốm truyền thống và sản xuất các loại hoa quả như lê, ổi, nho, đào,...
Với diện tích khoảng 78km2 và sở hữu địa hình bán sơn địa, phần lớn diện tích huyện Đan Phượng là đất sản xuất nông nghiệp. Được đánh giá là một khu vực có nhiều tiềm năng phát triển, Đan Phượng cũng đang trong giai đoạn chuyển đổi từ vùng nông thôn sang đô thị.
Dân số khoảng 182.194 người, mật độ dân số là 2.335 người/km² (năm 2020), hiện đang tăng dần theo từng năm. Giá mua bán nhà đất tại Đan Phượng còn tương đối rẻ so với các quận huyện nội đô, thu hút nhiều người về đây an cư lạc nghiệp. Dẫn đến nhu cầu xây dựng nhà ở tại địa phương ngày càng tăng cao, đặc biệt là với sự phát triển của các khu công nghiệp và khu đô thị mới.

1.2 Nên tự xây nhà hay xây nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng, Hà Nội?
Việc tự xây nhà hay xây nhà trọn gói là một quyết định quan trọng và phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm kinh nghiệm, kỹ năng, thời gian và ngân sách của khách hàng.
Tự xây nhà thường tiềm ẩn nhiều rủi ro như:
- Thiếu kinh nghiệm: Dễ dẫn đến sai sót, lãng phí vật liệu, tăng chi phí.
- Mất nhiều thời gian: Việc quản lý, giám sát công trình rất tốn thời gian và công sức.
- Khó kiểm soát chi phí: Giá cả có thể thay đổi bất ngờ, gây khó khăn trong việc lập kế hoạch tài chính.
- Chất lượng không đảm bảo: Thiếu kiến thức chuyên môn có thể dẫn đến công trình không đạt chất lượng như mong đợi.

Nếu bạn có hiểu biết về lĩnh vực xây dựng, kỹ năng quản lý và thời gian dư dả đủ để tự xây dựng ngôi nhà của mình, thì tự xây có thể là một giải pháp tốt. Tuy nhiên, việc tự xây dựng có thể đòi hỏi nhiều công sức, thời gian và kinh phí hơn so với dịch vụ xây nhà trọn gói. Ngoài ra, bạn cần đảm bảo rằng các bước thực hiện của công trình phải tuân thủ đúng quy trình, tiêu chuẩn an toàn và các quy định pháp luật liên quan đến xây dựng.
Vậy giải pháp nào tối ưu? Dịch vụ xây nhà trọn gói là câu trả lời hoàn hảo! Xây nhà trọn gói hiểu đơn giản là dịch vụ xây dựng toàn diện từ a - z, trong đó khách hàng chỉ cần đưa ra các yêu cầu cơ bản về diện tích, thiết kế, tiện nghi và chi phí, các bước tiếp theo sẽ được nhà thầu hoặc chủ đầu tư thực hiện. Thông thường, dịch vụ này được áp dụng cho các dự án xây dựng nhà ở dân dụng, biệt thự, văn phòng, chung cư,...
Tổng quan thị trường xây nhà trọn gói tại Huyện Đan Phượng là tích cực, có tiềm năng phát triển và đang thu hút nhiều nhà đầu tư. Tuy nhiên, khách hàng cũng nên lưu ý đến uy tín và chất lượng của các công ty xây dựng trước khi quyết định chọn một đơn vị xây nhà trọn gói.
>> Xem thêm: Kinh nghiệm thuê thầu xây nhà trọn gói
1.3 Ưu điểm của dịch vụ xây nhà trọn gói
Sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng mang tới nhiều lợi ích cho gia chủ và gia đình như:
- Tiết kiệm thời gian và công sức: Khách hàng không phải lo lắng và bận tâm về các bước thực hiện của công trình xây dựng, mà có thể chuyển trách nhiệm cho nhà thầu hoặc chủ đầu tư. Việc này giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và công sức để tập trung vào các hoạt động khác.
- Đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình: Nhà thầu hoặc chủ đầu tư có trách nhiệm đảm bảo tiến độ và chất lượng của công trình theo cam kết ban đầu. Việc này giúp khách hàng yên tâm về quy trình và chất lượng xây dựng của công trình.
- Tiết kiệm chi phí: Xây nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng giúp khách hàng tiết kiệm chi phí xây dựng so với việc thuê các nhà thầu riêng lẻ cho từng bước thực hiện của công trình.
- Thiết kế linh hoạt: Khách hàng có thể lựa chọn các mẫu thiết kế sẵn có hoặc yêu cầu thiết kế riêng theo ý muốn của mình. Việc này giúp khách hàng có được ngôi nhà theo ý thích và phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình.
- Được hỗ trợ tư vấn: Nhà thầu hoặc chủ đầu tư có thể cung cấp cho khách hàng các tư vấn về thiết kế, vật liệu, tiêu chuẩn an toàn, giấy phép xây dựng, và các vấn đề khác liên quan đến công trình xây dựng. Việc này giúp khách hàng được hỗ trợ tối đa trong quá trình xây dựng ngôi nhà của mình.
>> Xem thêm: Xây nhà trọn gói bao gồm những gì?
2. Bảng báo giá xây nhà trọn gói tại Đan Phượng, Hà Nội
Dịch vụ phát triển mạnh mẽ kéo theo sự ra đời của vô số các đơn vị xây nhà trọn gói trên thị trường. Mỗi đơn vị có một thế mạnh và tiềm lực riêng, đưa đến cho các gia chủ nhiều sự lựa chọn hơn. Song điều này cũng gây ra một số khó khăn với gia chủ khi họ không biết đơn vị nào mới thực sự uy tín để họ tin tưởng.
Dưới đây, GreenHN xin được gửi đến quý bạn đọc bảng báo giá dành cho các gia chủ đang có nhu cầu xây nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng, Hà Nội mới nhất.
Đơn giá xây nhà trọn gói huyện Đan Phượng - Nhà phố phong cách hiện đại
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.500.000 - 3.650.000 | 3.300.000 - 3.390.000 |
Tốt | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.390.000 - 3.550.000 | |
Cao Cấp | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 | 2.650.000 - 2.750.000 |
Tốt | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 | |
Cao Cấp | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.250.000 - 6.500.000 | 5.950.000 - 6.140.000 |
Tốt | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.140.000 - 6.400.000 | |
Cao Cấp | 7.240.000 - 7.480.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.400.000 - 6.700.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.330.000 - 6.580.000 | 6.030.000 - 6.220.000 |
Tốt | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.220.000 - 6.480.000 | |
Cao Cấp | 7.320.000 - 7.560.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.480.000 - 6.780.000 |
Đơn giá xây nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng: Nhà phố phong cách tân cổ điển
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.390.000 - 3.550.000 |
Tốt | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 | |
Cao Cấp | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 |
Tốt | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | |
Cao Cấp | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.140.000 - 6.400.000 |
Tốt | 7.240.000 - 7.480.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.400.000 - 6.700.000 | |
Cao Cấp | 7.480.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.130.000 - 7.330.000 | 6.790.000 - 7.130.000 | 6.590.000 - 6.790.000 | 6.230.000 - 6.490.000 |
Tốt | 7.330.000 - 7.570.000 | 7.130.000 - 7.330.000 | 6.790.000 - 7.130.000 | 6.490.000 - 6.790.000 | |
Cao Cấp | 7.570.000 - 7.870.000 | 7.330.000 - 7.530.000 | 7.130.000 - 7.330.000 | 6.790.000 - 7.130.000 |
Đơn giá xây nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng: Nhà phố phong cách cổ điển
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 |
Tốt | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | |
Cao Cấp | 4.190.000 - 4.290.000 | 4.050.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 |
Tốt | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | |
Cao Cấp | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.240.000 - 7.480.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.400.000 - 6.700.000 |
Tốt | 7.480.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | |
Cao Cấp | 7.780.000 - 8.080.000 | 7.440.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.340.000 - 7.580.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.800.000 - 7.140.000 | 6.500.000 - 6.800.000 |
Tốt | 7.580.000 - 7.880.000 | 7.340.000 - 7.540.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.800.000 - 7.140.000 | |
Cao Cấp | 7.880.000 - 8.180.000 | 7.540.000 - 7.880.000 | 7.340.000 - 7.540.000 | 7.140.000 - 7.340.000 |
Đơn giá xây nhà trọn gói huyện Đan Phượng: Biệt thự phong cách hiện đại
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.390.000 - 3.550.000 |
Tốt | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 | |
Cao Cấp | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 |
Tốt | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | |
Cao Cấp | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | 6.600.000 - 6.940.000 | 6.240.000 - 6.500.000 |
Tốt | 7.340.000 - 7.680.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | 6.500.000 - 6.940.000 | |
Cao Cấp | 7.680.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.340.000 - 6.600.000 |
Tốt | 7.440.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.600.000 - 7.040.000 | |
Cao Cấp | 7.780.000 - 8.080.000 | 7.440.000 - 7.740.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 |
Đơn giá xây nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng: Biệt thự phong cách tân cổ điển
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 |
Tốt | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | |
Cao Cấp | 4.190.000 - 4.290.000 | 4.050.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 |
Tốt | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | |
Cao Cấp | 3.790.000 - 3.990.000 | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.340.000 - 7.680.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | 6.500.000 - 6.940.000 |
Tốt | 7.680.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | |
Cao Cấp | 7.980.000 - 8.280.000 | 7.640.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.440.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.600.000 - 7.040.000 |
Tốt | 7.780.000 - 8.080.000 | 7.440.000 - 7.740.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | |
Cao Cấp | 8.080.000 - 8.380.000 | 7.740.000 - 8.080.000 | 7.440.000 - 7.740.000 | 7.240.000 - 7.440.000 |
Đơn giá xây nhà trọn gói tại Đan Phượng: Biệt thự phong cách cổ điển
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 |
Tốt | 4.190.000 - 4.290.000 | 4.050.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | |
Cao Cấp | 4.290.000 - 4.390.000 | 4.190.000 - 4.290.000 | 4.050.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 |
Tốt | 3.790.000 - 3.990.000 | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | |
Cao Cấp | 3.990.000 - 4.190.000 | 3.790.000 - 3.990.000 | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.680.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 |
Tốt | 7.980.000 - 8.280.000 | 7.640.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | |
Cao Cấp | 8.280.000 - 8.580.000 | 7.980.000 - 8.280.000 | 7.640.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.790.000 - 8.090.000 | 7.450.000 - 7.750.000 | 7.250.000 - 7.450.000 | 7.050.000 - 7.250.000 |
Tốt | 8.090.000 - 8.390.000 | 7.750.000 - 8.090.000 | 7.450.000 - 7.750.000 | 7.250.000 - 7.450.000 | |
Cao Cấp | 8.390.000 - 8.690.000 | 8.090.000 - 8.390.000 | 7.750.000 - 8.090.000 | 7.450.000 - 7.750.000 |
Đơn giá xây nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng: Chung cư
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.500.000 - 3.650.000 | 3.300.000 - 3.390.000 |
Tốt | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.390.000 - 3.550.000 | |
Cao Cấp | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 | 2.650.000 - 2.750.000 |
Tốt | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 | |
Cao Cấp | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.250.000 - 6.500.000 | 5.950.000 - 6.140.000 |
Tốt | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.140.000 - 6.400.000 | |
Cao Cấp | 7.240.000 - 7.480.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.400.000 - 6.700.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.330.000 - 6.580.000 | 6.030.000 - 6.220.000 |
Tốt | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.220.000 - 6.480.000 | |
Cao Cấp | 7.320.000 - 7.560.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.480.000 - 6.780.000 |
Đơn giá xây nhà trọn gói huyện Đan Phượng: Văn Phòng
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.390.000 - 3.550.000 |
Tốt | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 | |
Cao Cấp | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 |
Tốt | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | |
Cao Cấp | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.140.000 - 6.400.000 |
Tốt | 7.240.000 - 7.480.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.400.000 - 6.700.000 | |
Cao Cấp | 7.480.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.220.000 - 6.480.000 |
Tốt | 7.320.000 - 7.560.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.480.000 - 6.780.000 | |
Cao Cấp | 7.560.000 - 7.860.000 | 7.320.000 - 7.520.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 |
*** Lưu ý: Bảng báo giá này chỉ mang tính chất tham khảo và không bao gồm các yếu tố đặc biệt và yêu cầu riêng của dự án xây dựng. Khi nhận được thông tin từ quý khách hàng, kiến trúc sư và đội ngũ kỹ sư của GreenHN cần tới tận nơi trực tiếp khảo sát thực tế hiện trạng.
>> Để nhận được báo giá chính xác và tư vấn chi tiết hãy liên hệ số hotline 09.22.77.11.33 hoặc để lại thông tin theo mẫu dưới đây. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!
3. Hướng dẫn cách tính diện tích xây dựng nhà ở chuẩn xác
Sau khi biết được đơn giá xây dựng, gia chủ chỉ cần tính toán tổng diện tích xây dựng công trình của mình, và đem nhân với đơn giá/m2 thì sẽ ra được tổng chi phí xây nhà tại Đan Phượng. Công thức áp dụng tính tổng diện tích xây dựng thường dùng đó là:
Tổng diện tích xây dựng = Diện tích sàn sử dụng + Diện tích khác (phần mái, sân, ban công, lô gia, tầng hầm nếu có)
Trong đó:
- Diện tích sàn sử dụng: Bao gồm toàn bộ diện tích các sàn từ tầng trệt đến tầng mái, kể cả hành lang, cầu thang, lô gia,... được tính dựa trên phần diện tích bê tông đổ sàn.
- Diện tích các hạng mục khác: Như móng, mái, sân vườn, ban công, hầm,... Mỗi hạng mục sẽ có hệ số nhân tương ứng, tùy thuộc vào thiết kế và yêu cầu của công trình.
Tuỳ vào điều kiện thực tế mỗi công trình như chiều cao, số tầng, loại mái, thiết kế, nền đất xây dựng,... mà áp dụng theo hệ số khác nhau. Cụ thể hơn, mời các bạn tham khảo bài viết chi tiết về: Cách tính diện tích xây dựng nhanh và dễ hiểu nhất để tính toán được diện tích xây dựng nhà ở trọn gói chuẩn nhất cho công trình của mình.
Hạng mục | Đặc điểm | Hệ số |
Phần Móng | Móng đơn | 25% - 30% diện tích |
Móng băng | 50% - 70% diện tích | |
Móng bè | 85% - 100% diện tích | |
Móng cọc | 40% - 50% diện tích | |
Tầng hầm | Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1,5m so với code vỉa hè | 150% diện tích |
Hầm có độ sâu từ 1,5m - 1,8m so với code vỉa hè | 170% diện tích | |
Hầm có độ sâu từ 1,8m - 2.0m so với code vỉa hè | 200% diện tích | |
Hầm có độ sâu lớn hơn 2m so với code vỉa hè | 250% diện tích | |
Diện tích sàn các tầng | Có mái che phía trên | 100% diện tích |
Ban công, lô gia | Ban công có mái che | 100% diện tích |
Ban công không có mái che | 50% diện tích | |
Ô thoáng, thông tầng | Diện tích <8m2 | 100% diện tích |
Diện tích >8m2 | 50% diện tích | |
Sân thượng | Có mái che như các tầng | 100% diện tích |
Không có mái che nhưng có lát gạch nền | 50% diện tích | |
Không có mái che nhưng có hệ đà | 75% diện tích | |
Phần mái | Mái bê tông cốt thép, không lát gạch | 50% - 70% diện tích mái |
Mái ngói vì kèo sắt, mái Thái | 70% diện tích mái | |
Mái bê tông dán ngói | 90% - 100% diện tích mái | |
Mái tôn | 25% - 30% diện tích mái | |
Sân vườn | Diện tích sân dưới 15m2 | 100% diện tích |
Diện tích sân 15 - 30m2 | 70% diện tích | |
Diện tích sân lớn hơn 30m2 | 50% diện tích |
4. Có nên thuê thiết kế khi xây nhà tại huyện Đan Phượng không?
Thuê thiết kế nhà mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho gia chủ. Đầu tiên, bản vẽ thiết kế giúp bạn có cái nhìn tổng quan về ngôi nhà, dễ dàng hình dung các phòng, các tầng và công năng bên trong. Kiến trúc sư cũng sẽ tư vấn chi tiết để ngôi nhà không chỉ thông thoáng, hợp phong thủy mà còn đẹp mắt.
Ngoài ra, thiết kế kiến trúc còn tạo nên sự độc đáo, thể hiện phong cách riêng của chủ nhà. Công năng sử dụng được tối ưu hóa, giúp tận dụng diện tích, thi công nhanh chóng và giảm thiểu sai sót hay lãng phí vật liệu. Phần kết cấu được tính toán kỹ lưỡng, đảm bảo sức chịu tải và tiết kiệm chi phí xây dựng. Hệ thống điện nước cũng được bố trí hợp lý, tiện lợi cho sử dụng mà vẫn giữ tính thẩm mỹ.
Bản vẽ thiết kế còn là căn cứ giúp bạn dự trù tài chính chính xác, ước lượng vật tư và trang thiết bị, tránh việc vượt ngân sách quá nhiều. Vì vậy, thuê thiết kế kiến trúc khi xây nhà tại huyện Đan Phượng là điều cần thiết.

Mức giá thiết kế nhà ở huyện Đan Phượng hiện nay dao động trong khoảng từ 130.000 - 250.000 VNĐ/m2, tùy theo quy mô, phong cách và mức độ chi tiết của bản vẽ. Để thuận tiện cho gia chủ tham khảo, GreenHN đã tổng hợp bảng giá thiết kế nhà tại Đan Phượng trong bảng sau:
Dưới 200m2 (VNĐ/gói) | 200 - 350m2 (VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (VNĐ/m2) | Hơn 500m2 (VNĐ/m2) | ||
Nhà Cấp 4 | 30.000.000 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | |
Nhà Phố | Hiện đại | 30.000.000 | 170.000 | 150.000 | 130.000 |
Tân cổ điển | 32.000.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | |
Cổ điển | 35.000.000 | 190.000 | 170.000 | 150.000 | |
Biệt Thự | Hiện đại | 40.000.000 | 180.000 | 170.000 | 150.000 |
Tân cổ điển | 42.000.000 | 190.000 | 180.000 | 160.000 | |
Cổ điển | 45.000.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | |
Chung Cư | 32.000.000 | 160.000 | 150.000 | 120.000 | |
Văn Phòng | 32.000.000 | 160.000 | 150.000 | 130.000 |
5. Lưu ý khi xây nhà huyện Đan Phượng gia chủ nên biết
5.1 Xin giấy phép xây dựng huyện Đan Phượng
Huyện Đan Phượng có 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Phùng (huyện lỵ) và 15 xã: Đan Phượng, Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hà, Liên Hồng, Liên Trung, Phương Đình, Song Phượng, Tân Hội, Tân Lập, Thọ An, Thọ Xuân, Thượng Mỗ, Trung Châu.
Đa số các công trình xây dựng nhà ở tại địa bàn các xã tại đây đều không thuộc trường hợp phải xin giấy phép xây dựng. Vì thế thời điểm hiện tại, việc xin giấy phép xây dựng và các thủ tục pháp lý về nhà ở tại Đan Phượng còn tương đối dễ dàng. Đan Phượng nằm trong danh sách những huyện dự kiến sẽ lên quận của thành phố Hà Nội trong giai đoạn 2021 - 2030. Cho nên người dân tại đây đang tranh thủ xây dựng để tránh những thủ tục pháp lý rắc rối sau khi lên quận.
>> Tham khảo chi tiết hồ sơ xin giấy phép xây dựng, trình tự thực hiện tại: Thủ tục xin giấy phép xây dựng huyện Đan Phượng
5.2 Trao đổi với hàng xóm trước khi thi công
Khi chuẩn bị xây nhà, việc trao đổi với hàng xóm là cần thiết để thông báo trước về những ảnh hưởng có thể xảy ra như tiếng ồn, bụi bẩn, và vật liệu xây dựng. Điều này không chỉ thể hiện sự tôn trọng và thiện chí của bạn mà còn giúp duy trì mối quan hệ tốt đẹp, tránh xung đột trong quá trình thi công.
Đồng thời, bạn nên kiểm tra kỹ các phần đất xung quanh để phát hiện dấu hiệu sụt lún. Nếu có, hãy chụp ảnh và lập biên bản để làm bằng chứng, tránh tranh chấp sau này. Ngoài ra, cần chuẩn bị các biện pháp phòng chống sụt lún hay nứt tường để hạn chế tối đa ảnh hưởng đến nhà bên cạnh.

5.3 Lựa chọn vật tư chất lượng trong tầm giá
Khi lựa chọn vật liệu xây dựng, hãy cân nhắc kỹ giữa giá cả và chất lượng, đừng vì rẻ mà bỏ qua yếu tố bền vững. Vật liệu chất lượng tốt không chỉ đảm bảo độ bền cho công trình mà còn giúp bạn tiết kiệm chi phí bảo trì về lâu dài. Gia chủ nên thảo luận chi tiết với nhà thầu và lập phụ lục kèm theo hợp đồng để dễ dàng kiểm soát và đối chiếu khi nhập vật tư.
Nguyên vật liệu xây dựng bao gồm gạch, xi măng, sắt thép, gỗ và các vật liệu khác. Tại Đan Phượng, giá cả của các vật liệu này có thể biến động do nguồn cung, nhu cầu và vị trí địa lý. Một số mức giá vật tư phổ biến hiện nay tại Đan Phượng (giá chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi):
- Gạch xây từ 1.500 - 3.000 VNĐ/viên
- Xi măng từ 100.000 - 150.000 VNĐ/bao
- Thép từ 16.000 - 18.000 VNĐ/kg
- Cát từ 500.000 - 700.000 VNĐ/khối
5.4 Thủ tục hoàn công nhà ở tại huyện Đan Phượng
Hoàn công là thủ tục bắt buộc đối với các công trình cần có giấy phép xây dựng. Đây là thủ tục hành chính nhằm xác nhận rằng ngôi nhà đã hoàn thành đúng theo giấy phép xây dựng và hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt. Hoàn công mang lại nhiều lợi ích quan trọng:
- Về pháp lý: Giúp hợp thức hóa quyền sở hữu nhà và đơn giản hóa việc thay đổi hoặc cập nhật sổ hồng.
- Về tiện ích: Dễ dàng hơn trong việc mua bán nhà đất, thế chấp, thừa kế, đồng thời góp phần tăng giá trị ngôi nhà.
- Trong trường hợp giải tỏa, quy hoạch: Bạn sẽ được đền bù xứng đáng nếu nhà đã hoàn công.
- Về sửa chữa nhà: Việc xin cấp phép sửa chữa sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu nhà đã hoàn công.
>> Tham khảo: Quy trình nghiệm thu công trình xây dựng
5.5 Chọn nhà thầu xây nhà trọn gói uy tín tại Đan Phượng
Thị trường xây nhà trọn gói tại Huyện Đan Phượng đang phát triển mạnh mẽ do nhu cầu xây dựng nhà ở tăng cao tại khu vực này. Cùng với đó, nhiều công ty xây dựng đã mở rộng hoạt động của mình tại Huyện Đan Phượng. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng "danh xứng với thực". Gia chủ khi xây nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng hãy tìm hiểu kỹ về nhà thầu trước khi quyết định, kiểm tra các dự án họ đã thực hiện và tham khảo ý kiến từ những khách hàng cũ.
6. Vì sao nên chọn Xây dựng GreenHN làm đơn vị xây nhà trọn gói tại Đan Phượng
Công ty GreenHN là một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ xây dựng nhà trọn gói hàng đầu tại Hà Nội. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng và kiến trúc cùng hàng ngàn công trình trên cả nước, GreenHN đã xây dựng được uy tín và niềm tin của khách hàng.
Công ty cung cấp các dịch vụ xây dựng nhà trọn gói, từ tư vấn thiết kế, chọn vật liệu, thi công, đến bàn giao nhà cho khách hàng. GreenHN cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, với giá cả cạnh tranh, đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình.
Xây nhà trọn gói GreenHN thiết kế và thi công các dự án tại địa bàn tất cả các xã và thị trấn thuộc huyện Đan Phượng. Chúng tôi tự hào là một trong những lựa chọn hàng đầu của khách hàng khi có nhu cầu xây dựng nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng Hà Nội.
Lợi ích mà bạn nhận được khi lựa chọn GreenHN để xây nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng
Bạn có thể hoàn toàn yên tâm khi chọn GreenHN là đối tác xây dựng nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng cho mình từ khâu thiết kế, thi công cho đến bàn giao sản phẩm. Những lợi ích cụ thể của việc lựa chọn GreenHN để xây nhà nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng bao gồm:

Quy trình xây nhà trọn gói huyện Đan Phượng của GreenHN
- Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, Khảo sát hiện trạng, tư vấn thiết kế, dự trù ngân sách xây nhà khả thi
- Bước 2: Tư vấn khách hàng hoàn thành các thủ tục pháp lý có liên quan, báo giá sơ bộ
- Bước 3: Trao đổi và điều chỉnh phương án
- Bước 4: Ký kết hợp đồng xây nhà trọn gói, lập dự toán miễn phí cho gia chủ.
- Bước 5: Triển khai xây dựng, giám sát thi công theo đúng tiến độ đã cam kết.
- Bước 6: Hoàn thiện công trình, bàn giao công trình
- Bước 7: Bảo trì công trình.

7. Các dự án đã thực hiện thiết kế, thi công nhà đẹp tại Đan Phượng
Mẫu thiết kế nhà phố
>> Xem thêm: 199+ Mẫu thiết kế nhà phố
Mẫu thiết kế biệt thự
>> Xem thêm: 100+ Mẫu thiết kế biệt thự đẹp
8. Liên hệ tư vấn nhận báo giá xây nhà trọn gói tại Đan Phượng
Bạn đang tìm dịch vụ thiết kế và thi công nhà trọn gói tại Hà Nội? GreenHN là lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn. Chúng tôi cung cấp các giải pháp thiết kế và thi công chất lượng, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng. Hãy để GreenHN đồng hành cùng bạn trên con đường xây dựng tổ ấm. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá miễn phí.
>> Xem thêm:
Báo giá xây nhà ở Nam Từ Liêm
Xây nhà trọn gói ở Hoàng Mai
Báo giá xây nhà trọn gói ở Long Biên
Xây nhà trọn gói tại Thạch Thất
Báo giá xây nhà trọn gói ở Quốc Oai
Báo giá xây nhà trọn gói tại Sơn Tây
- CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG GREENHN
- Hotline: 0967.212.388 - 0922.77.11.33 - 0922.99.11.33
- Website: https://greenhn.vn
- Fanpage Xây Nhà Trọn Gói GreenHN
- Youtube: Xây Nhà Trọn Gói GreenHN
- Tiktok: Xây nhà trọn gói GreenHN
Trên đây là toàn bộ thông tin về xây nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng, Hà Nội năm 2025. Nếu khách hàng đang có nhu cầu xây nhà trọn gói tại huyện Đan Phượng, bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi lựa chọn GreenHN làm đơn vị cùng đồng hành để dựng xây tổ ấm mơ ước.