Xây nhà là một trong bốn việc quan trọng nhất của một đời người. Do đó, cần phải được tính toán cụ thể để có thể dự trù kinh phí và lên phương án thi công phù hợp. Tuy nhiên, không phải ai cũng có kinh nghiệm và xây nhà trọn gói chính là lựa chọn tối ưu nhất. Nếu bạn đang có ý định xây nhà trọn gói tại huyện Mê Linh. Thì bài viết này sẽ cung cấp bảng báo giá về dịch vụ này tại huyện Mê Linh chi tiết nhất. Cùng theo dõi nhé!
Xây nhà tại huyện Mê Linh có cần xin giấy phép xây dựng?
Theo quy định của Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), việc xây dựng nhà ở cần được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép phép, trừ một số trường hợp đặc biệt như xây dựng nhà ở riêng lẻ tại khu vực đã có quy hoạch 1/500 được phê duyệt hoặc thuộc khu vực nông thôn chưa có quy hoạch.

Huyện Mê Linh có 18 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Chi Đông, Quang Minh và 16 xã: Chu Phan, Đại Thịnh (huyện lỵ), Hoàng Kim, Kim Hoa, Liên Mạc, Mê Linh, Tam Đồng, Thạch Đà, Thanh Lâm, Tiền Phong, Tiến Thắng, Tiến Thịnh, Tráng Việt, Tự Lập, Vạn Yên, Văn Khê.
Thời điểm hiện tại, việc xin giấy phép xây dựng và các thủ tục pháp lý về nhà ở tại huyện Mê Linh còn tương đối dễ dàng. Hầu hết những công trình dưới 5 tầng không thuộc quy hoạch có thể xin cấp phép nhanh chóng.
Mê Linh là một trong số các huyện dự kiến lên quận của thành phố Hà Nội giai đoạn 2026 - 2030. Do đó, người dân tại đây đang tranh thủ xây dựng để tránh những thủ tục pháp lý rắc rối sau khi lên quận.
>> Tham khảo chi tiết: Thủ tục xin giấy phép xây dựng huyện Mê Linh
Người dân có được tự thiết kế xây dựng nhà ở hay không?
Căn cứ Khoản 7 Điều 79 Luật Xây dựng 2014 quy định về thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ, người dân được tự thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ đối với nhà ở có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 hoặc dưới 03 tầng hoặc có chiều cao dưới 12m, phù hợp với quy hoạch xây dựng được duyệt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng thiết kế, tác động của công trình xây dựng đến môi trường và an toàn của các công trình lân cận.
Nhà ở không đáp ứng được tiêu chí trên phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thiết kế. Lưu ý, tổng diện tích sàn là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng, bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng kỹ thuật, tầng áp mái và tầng tum.
>> Tham khảo: Cách tính diện tích xây dựng chuẩn xác và dễ hiểu
Tuy nhiên, ngày nay xây dựng một ngôi nhà không chỉ là nơi để ở mà còn phải đáp ứng nhu cầu về thẩm mỹ và thể hiện gu của gia chủ. Do đó, chủ nhà nên cân nhắc việc tham khảo ý kiến hoặc thuê đơn vị có chuyên môn thiết kế nhà ở cho mình.

Mê Linh là vùng đất có truyền thống văn hóa lâu đời, nên nhiều công trình xây dựng nhà ở tại đây vẫn giữ được nét kiến trúc truyền thống kết hợp với phong cách hiện đại. Các công trình được thuê đơn vị chuyên nghiệp sẽ sử dụng thiết kế phù hợp với đặc điểm khí hậu và văn hóa địa phương, tạo nên sự hòa hợp nhưng vẫn có nét riêng mang phong cách gia chủ.
Bản vẽ thiết kế kiến trúc giữ vai trò vô cùng quan trọng trong thi công xây dựng, không chỉ giúp bạn hình dung rõ ràng về diện mạo, bố cục và công năng của ngôi nhà, đồng thời thể hiện phong cách cá nhân. Kiến trúc sư sẽ khảo sát khu đất, nắm rõ yêu cầu và ngân sách của bạn để tạo ra phương án phù hợp. Bản vẽ thiết kế còn giúp dự trù chi phí, chọn vật liệu và đảm bảo tiến độ thi công, vì vậy hãy chọn đơn vị thiết kế uy tín và trao đổi kỹ lưỡng để có được ngôi nhà mơ ước.
Dưới đây là báo giá thiết kế kiến trúc chi tiết theo loại hình nhà ở, phong cách và quy mô công trình tại GreenHN, mời bạn đọc tham khảo:
<200m2 (Đơn vị: VNĐ/dự án) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | >500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Nhà Phố | Hiện Đại | 30.000.000 | 170.000 | 150.000 | 130.000 |
Tân Cổ | 32.000.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | |
Cổ điển | 35.000.000 | 190.000 | 170.000 | 150.000 | |
Biệt Thự | Hiện đại | 40.000.000 | 180.000 | 170.000 | 150.000 |
Tân Cổ | 42.000.000 | 190.000 | 180.000 | 160.000 | |
Cổ điển | 45.000.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | |
Nhà Cấp 4 | 30.000.000 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | |
Chung Cư | 32.000.000 | 160.000 | 150.000 | 120.000 | |
Văn Phòng | 32.000.000 | 160.000 | 150.000 | 130.000 |
Lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi tùy theo từng trường hợp cụ thể. Nếu bạn có nhu cầu thiết kế nhà, hãy để lại thông tin hoặc liên hệ hotline 0967.212.388 để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Thuận lợi và khó khăn khi xây nhà tại huyện Mê Linh, Hà Nội
Huyện Mê Linh là một trong những huyện nằm ở phía Bắc của thủ đô Hà Nội, có diện tích khoảng 141,6 km² và dân số khoảng 265.000 người. Đây là huyện có vị trí địa lý thuận lợi khi nằm ở trung tâm đồng bằng sông Hồng, giáp ranh với các huyện Gia Lâm, Sóc Sơn, Đông Anh và Thạch Thất.

Mê Linh những đặc điểm tự nhiên, kinh tế, và xã hội quan trọng ảnh hưởng đến việc xây dựng nhà cửa tại khu vực này. Cụ thể như sau:
Thuận lợi
Trong những năm gần đây, thị trường xây dựng tại huyện Mê Linh, Hà Nội đang có sự phát triển mạnh mẽ. Điều đáng chú ý là giá đất tại huyện Mê Linh, Hà Nội đang có xu hướng tăng mạnh, đồng thời nhu cầu xây nhà tại đây cũng đang tăng cao bởi:
- Hạ tầng giao thông được chú trọng: Huyện Mê Linh đang triển khai nhiều dự án hạ tầng quan trọng, bao gồm các tuyến đường kết nối từ Mê Linh tới các khu công nghiệp lớn và các tuyến đường quốc lộ như đường Vành đai 4. Những dự án này cải thiện khả năng di chuyển, thu hút dân cư và đầu tư vào bất động sản. Điều này thuận lợi cho việc xây dựng và bán nhà ở các khu đô thị mới, cũng như các dự án nhà ở quy mô lớn.
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế: Huyện có thế mạnh về nông nghiệp nhưng đang dần chuyển đổi cơ cấu kinh tế với sự phát triển công nghiệp và dịch vụ. Các khu công nghiệp như Quang Minh đang thu hút nhiều lao động và gia đình đến sinh sống, làm tăng nhu cầu về nhà ở.
- Môi trường văn hóa và xã hội ổn định: Mê Linh là vùng đất giàu truyền thống văn hóa, với di tích lịch sử nổi bật như Đền Hai Bà Trưng và các địa danh nổi tiếng như Khu du lịch sinh thái Đồng Cao, Công viên Thiên Sơn Suối Ngà, Khu sinh thái Đại Lải,... thu hút khách du lịch và nâng cao giá trị văn hóa của khu vực. Điều này tạo cơ hội cho các dự án nhà ở kết hợp yếu tố du lịch văn hóa.

Khó khăn
Mê Linh nằm trong khu vực có lượng mưa cao từ tháng 5 đến tháng 10, thường xuyên gặp tình trạng ngập úng, đặc biệt ở những vùng đất trũng. Bên cạnh đó, một phần đất tại Mê Linh có tính chất đất phù sa dễ bị rửa trôi và ngập nước trong mùa mưa. Điều này đòi hỏi việc xây dựng nền móng công trình trên nền đất yếu phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật phức tạp, đi cùng các biện pháp thoát nước và chống ngập hiệu quả.
Xu hướng xây nhà trọn gói tại huyện Mê Linh hiện nay
Với sự phát triển của thị trường này, các công ty xây dựng trọn gói đang được đánh giá là một trong những lựa chọn hàng đầu của các gia đình tại huyện Mê Linh khi cần xây dựng ngôi nhà của mình. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao, các công ty này đảm bảo sẽ mang lại cho khách hàng các giải pháp tối ưu nhất về chi phí và chất lượng xây dựng.
Khi mới ra đời, do chưa hiểu rõ bản chất của dịch vụ "xây nhà trọn gói" nên khá nhiều người hiểu lầm và lo lắng với khái niệm dịch vụ này. Tuy nhiên, khi cuộc sống ngày càng phát triển, con người bị cuốn vào vòng xoáy của sự bận rộn và xây nhà trọn gói cũng nhờ thế mà chứng minh được giá trị cũng như lợi ích của mình đối với các gia chủ.
Đặc biệt, huyện Mê Linh lại là một trong những địa phương có sự phát triển kinh tế khá vững của Hà Nội và thị trường xây dựng tại địa phương này cũng có sự phát triển mạnh mẽ đặc biệt là trong lĩnh vực xây nhà trọn gói. Sự phát triển này được thúc đẩy bởi nhu cầu ngày càng tăng của các gia đình tại đây về một không gian sống tiện nghi, đẹp và an toàn.

Các công ty xây dựng trọn gói tại huyện Mê Linh cũng đang đầu tư vào công nghệ và các thiết bị hiện đại để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng. Họ cung cấp các dịch vụ xây dựng nhà ở biệt thự, liền kề, nhà phố, nhà chung cư, cửa hàng và văn phòng..., đồng thời hỗ trợ khách hàng về các thủ tục pháp lý liên quan đến xây dựng. Việc lựa chọn một công ty xây dựng trọn gói uy tín, chất lượng sẽ giúp khách hàng tiết kiệm được thời gian, chi phí và đảm bảo được chất lượng công trình.
Tóm lại, xu hướng xây nhà trọn gói tại huyện Mê Linh hiện nay đang phát triển nhanh chóng nhờ nhu cầu gia tăng về nhà ở và sự cải thiện trong hạ tầng. Xu hướng này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian, chi phí mà còn đảm bảo chất lượng công trình và tạo sự thuận tiện cho các gia đình và nhà đầu tư.

Báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Mê Linh, Hà Nội mới nhất
Dưới đây, GreenHN xin gửi tới quý bạn đọc bảng báo giá chi tiết xây dựng nhà trọn gói tại huyện Mê Linh, Hà Nội. Giá trị này có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như diện tích đất, chất liệu xây dựng, thiết kế kiến trúc, địa hình,...
Báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Mê Linh - Biệt thự hiện đại
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.390.000 - 3.550.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 |
Tốt | 3.550.000 - 3.750.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.950.000 - 4.090.000 | |
Cao Cấp | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 4.090.000 - 4.190.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 3.290.000 - 3.390.000 |
Tốt | 2.950.000 - 3.190.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | |
Cao Cấp | 3.190.000 - 3.290.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.590.000 - 3.790.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 6.240.000 - 6.500.000 | 6.600.000 - 6.940.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | 7.140.000 - 7.340.000 |
Tốt | 6.500.000 - 6.940.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 7.340.000 - 7.680.000 | |
Cao Cấp | 6.940.000 - 7.140.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.680.000 - 7.980.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.340.000 - 6.600.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 7.240.000 - 7.440.000 |
Tốt | 6.600.000 - 7.040.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.440.000 - 7.780.000 | |
Cao Cấp | 7.040.000 - 7.240.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.440.000 - 7.740.000 | 7.780.000 - 8.080.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Mê Linh - Biệt thự cổ điển
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.550.000 - 3.750.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.950.000 - 4.090.000 |
Tốt | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 4.090.000 - 4.190.000 | |
Cao Cấp | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 4.050.000 - 4.190.000 | 4.190.000 - 4.290.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.950.000 - 3.190.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.390.000 - 3.590.000 |
Tốt | 3.190.000 - 3.290.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.590.000 - 3.790.000 | |
Cao Cấp | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.790.000 - 3.990.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 6.500.000 - 6.940.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 7.340.000 - 7.680.000 |
Tốt | 6.940.000 - 7.140.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.680.000 - 7.980.000 | |
Cao Cấp | 7.140.000 - 7.340.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.640.000 - 7.980.000 | 7.980.000 - 8.280.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.600.000 - 7.040.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.440.000 - 7.780.000 |
Tốt | 7.040.000 - 7.240.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.440.000 - 7.740.000 | 7.780.000 - 8.080.000 | |
Cao Cấp | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.440.000 - 7.740.000 | 7.740.000 - 8.080.000 | 8.080.000 - 8.380.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Mê Linh - Biệt thự phong cách cổ điển
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 4.090.000 - 4.190.000 |
Tốt | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 4.050.000 - 4.190.000 | 4.190.000 - 4.290.000 | |
Cao Cấp | 3.950.000 - 4.050.000 | 4.050.000 - 4.190.000 | 4.190.000 - 4.290.000 | 4.290.000 - 4.390.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.190.000 - 3.290.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.590.000 - 3.790.000 |
Tốt | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.790.000 - 3.990.000 | |
Cao Cấp | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.790.000 - 3.990.000 | 3.990.000 - 4.190.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 6.940.000 - 7.140.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.680.000 - 7.980.000 |
Tốt | 7.140.000 - 7.340.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.640.000 - 7.980.000 | 7.980.000 - 8.280.000 | |
Cao Cấp | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.640.000 - 7.980.000 | 7.980.000 - 8.280.000 | 8.280.000 - 8.580.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.050.000 - 7.250.000 | 7.250.000 - 7.450.000 | 7.450.000 - 7.750.000 | 7.790.000 - 8.090.000 |
Tốt | 7.250.000 - 7.450.000 | 7.450.000 - 7.750.000 | 7.750.000 - 8.090.000 | 8.090.000 - 8.390.000 | |
Cao Cấp | 7.450.000 - 7.750.000 | 7.750.000 - 8.090.000 | 8.090.000 - 8.390.000 | 8.390.000 - 8.690.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói huyện Mê Linh - Nhà phố hiện đại
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.300.000 - 3.390.000 | 3.500.000 - 3.650.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.750.000 - 3.850.000 |
Tốt | 3.390.000 - 3.550.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | |
Cao Cấp | 3.550.000 - 3.750.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.950.000 - 4.090.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.650.000 - 2.750.000 | 2.750.000 - 2.850.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.950.000 - 3.190.000 |
Tốt | 2.750.000 - 2.850.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | |
Cao Cấp | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 5.950.000 - 6.140.000 | 6.250.000 - 6.500.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.700.000 - 7.040.000 |
Tốt | 6.140.000 - 6.400.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | |
Cao Cấp | 6.400.000 - 6.700.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 7.240.000 - 7.480.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.030.000 - 6.220.000 | 6.330.000 - 6.580.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.780.000 - 7.120.000 |
Tốt | 6.220.000 - 6.480.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | |
Cao Cấp | 6.480.000 - 6.780.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | 7.320.000 - 7.560.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói huyện Mê Linh - Nhà phố tân cổ điển
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.390.000 - 3.550.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 |
Tốt | 3.550.000 - 3.750.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.950.000 - 4.090.000 | |
Cao Cấp | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 4.090.000 - 4.190.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.750.000 - 2.850.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 3.190.000 - 3.290.000 |
Tốt | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | |
Cao Cấp | 2.950.000 - 3.190.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 6.140.000 - 6.400.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 7.040.000 - 7.240.000 |
Tốt | 6.400.000 - 6.700.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 7.240.000 - 7.480.000 | |
Cao Cấp | 6.700.000 - 7.040.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.480.000 - 7.780.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.230.000 - 6.490.000 | 6.590.000 - 6.790.000 | 6.790.000 - 7.130.000 | 7.130.000 - 7.330.000 |
Tốt | 6.490.000 - 6.790.000 | 6.790.000 - 7.130.000 | 7.130.000 - 7.330.000 | 7.330.000 - 7.570.000 | |
Cao Cấp | 6.790.000 - 7.130.000 | 7.130.000 - 7.330.000 | 7.330.000 - 7.530.000 | 7.570.000 - 7.870.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói tại Mê Linh - Nhà phố phong cách cổ điển
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.550.000 - 3.750.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.950.000 - 4.090.000 |
Tốt | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 4.090.000 - 4.190.000 | |
Cao Cấp | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 4.050.000 - 4.190.000 | 4.190.000 - 4.290.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 3.290.000 - 3.390.000 |
Tốt | 2.950.000 - 3.190.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | |
Cao Cấp | 3.190.000 - 3.290.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.590.000 - 3.790.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 6.400.000 - 6.700.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 7.240.000 - 7.480.000 |
Tốt | 6.700.000 - 7.040.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.480.000 - 7.780.000 | |
Cao Cấp | 7.040.000 - 7.240.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.440.000 - 7.780.000 | 7.780.000 - 8.080.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.500.000 - 6.800.000 | 6.800.000 - 7.140.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 7.340.000 - 7.580.000 |
Tốt | 6.800.000 - 7.140.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 7.340.000 - 7.540.000 | 7.580.000 - 7.880.000 | |
Cao Cấp | 7.140.000 - 7.340.000 | 7.340.000 - 7.540.000 | 7.540.000 - 7.880.000 | 7.880.000 - 8.180.000 |
Bảng giá xây nhà trọn gói huyện Mê Linh - Chung cư
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.300.000 - 3.390.000 | 3.500.000 - 3.650.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.750.000 - 3.850.000 |
Tốt | 3.390.000 - 3.550.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | |
Cao Cấp | 3.550.000 - 3.750.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.950.000 - 4.090.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.650.000 - 2.750.000 | 2.750.000 - 2.850.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.950.000 - 3.190.000 |
Tốt | 2.750.000 - 2.850.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | |
Cao Cấp | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 5.950.000 - 6.140.000 | 6.250.000 - 6.500.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.700.000 - 7.040.000 |
Tốt | 6.140.000 - 6.400.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | |
Cao Cấp | 6.400.000 - 6.700.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 7.240.000 - 7.480.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.030.000 - 6.220.000 | 6.330.000 - 6.580.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.780.000 - 7.120.000 |
Tốt | 6.220.000 - 6.480.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | |
Cao Cấp | 6.480.000 - 6.780.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | 7.320.000 - 7.560.000 |
Bảng giá xây nhà trọn gói huyện Mê Linh - Văn phòng
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.390.000 - 3.550.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 |
Tốt | 3.550.000 - 3.750.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.950.000 - 4.090.000 | |
Cao Cấp | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 4.090.000 - 4.190.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.750.000 - 2.850.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 3.190.000 - 3.290.000 |
Tốt | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | |
Cao Cấp | 2.950.000 - 3.190.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 6.140.000 - 6.400.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 7.040.000 - 7.240.000 |
Tốt | 6.400.000 - 6.700.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 7.240.000 - 7.480.000 | |
Cao Cấp | 6.700.000 - 7.040.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.480.000 - 7.780.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.220.000 - 6.480.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 7.120.000 - 7.320.000 |
Tốt | 6.480.000 - 6.780.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | 7.320.000 - 7.560.000 | |
Cao Cấp | 6.780.000 - 7.120.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | 7.320.000 - 7.520.000 | 7.560.000 - 7.860.000 |
Lưu ý: Đây là báo giá tham khảo để khách hàng có thể dễ dàng tính toán và dự trù kinh phí. Bảng giá chi tiết sẽ có sự thay đổi dựa trên các thông tin cụ thể mà khách hàng cung cấp và điều kiện thực tế công trình.
> Tham khảo thêm tại đây: Báo giá các hạng mục xây nhà trọn gói 2025
Nếu đang có nhu cầu xây nhà trọn gói, hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo hotline 0967.212.388 hoặc để lại thông tin theo mẫu sau nhận tư vấn và báo giá chi tiết hơn.
Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá xây nhà trọn gói tại huyện Mê Linh
Vị trí và điều kiện mặt bằng thi công
Khi tính đơn giá cho xây nhà trọn gói thì vị trí và điều kiện mặt bằng là hai yếu tố vô cùng quan trọng. Những căn nhà có vị trí đắc địa, thuận tiện cho việc vận chuyển giao thông và vật liệu xây dựng sẽ có chi phí thấp hơn so với những công trình có vị trí bất lợi như ngõ hẻm thường sẽ tốn thêm chi phí nhân công phát sinh do khó khăn trong việc vận chuyển vật liệu.
Ngoài ra, những căn nhà xây dựng trên địa hình khó khăn, đất đai không đồng đều, bị ngập úng, bị đất mềm, sình lầy hay bị nứt nẻ, sụt lún... sẽ có chi phí xây dựng cao hơn so với những căn nhà xây dựng trên mặt bằng phẳng, đất đai đồng đều và không có các vấn đề về địa hình.
Tổng diện tích đất xây dựng
Diện tích đất xây dựng là yếu tố thứ hai ảnh hưởng trực tiếp đến giá xây nhà trọn gói. Điều này là do khi diện tích đất xây dựng càng lớn, chi phí cho các công việc chuẩn bị mặt bằng, đào móng, xây dựng móng cũng sẽ tăng theo. Ngoài ra, diện tích đất càng lớn, số lượng vật liệu và thiết bị xây dựng sử dụng sẽ càng nhiều, từ đó đơn giá chi phí xây dựng cũng sẽ tăng theo.
>> Tìm hiểu: Bỏ túi quy định về diện tích xây dựng nhà ở mới nhất
Chủng loại vật liệu xây dựng
Hiện nay, Vật liệu xây dựng rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại, chất lượng. Và đương nhiên, giá cả sẽ luôn đi đôi với chất lượng và tuổi thọ. Cùng một hạng mục thi công luôn sẽ có rất nhiều phân khúc vật liệu khác nhau từ cao cấp, trung bình đến thấp. Nếu gia chủ chọn những vật liệu cao cấp đương nhiên sẽ có giá thành cao hơn so với việc sử dụng những vật liệu ở phân khúc trung bình hoặc thấp.. Do đó, Việc lựa chọn vật liệu gia chủ nên cân nhắc thật kỹ để phfu hợp với điều kiện của gia đình.

Mẫu thiết kế kiến trúc
Mỗi một mẫu kiến trúc sẽ có kiểu dáng, độ phức tạp và độ khó trong thi công khác nhau. Và để phù hợp với những mẫu kiến trúc này buộc các đơn vị thi công sẽ phải lựa chọn phương án thi công và vật liệu phù hợp để tôn ra được những đường nét của công trình. Do đó, đây cũng là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến giá xây nhà trọn gói.
Tham khảo 100+ mẫu thiết kế biệt thự đẹp 2025 Xem thêm: 99+ Mẫu thiết kế nhà phố tại Mê Linh

Gói thầu lựa chọn
Để các gia chủ dễ dàng lựa chọn phương án thi công thì các đơn vị xây nhà trọn gói sẽ đưa ra nhiều gói dịch vụ và ứng với mỗi gói dịch vụ sẽ có mức giá khác nhau. Có rất nhiều gói dịch vụ mà khách hàng có thể chọn lựa: Xây nhà trọn gói phần thô, xây nhà trọn gói phần hoàn thiện hoặc xây nhà trọn gói toàn bộ công trình từ thô đến hoàn thiện.
Nếu có thêm phần thiết kế nội thất thì mức giá sẽ khác. Do đó, các gia chủ khi xây nhà cần xem xét các gói dịch vụ này để lựa chọn cho phù hợp.
Uy tín của đơn vị xây dựng
Một sự thật mà không phải ai cũng biết đó là việc lựa chọn một đơn vị thi công có uy tín thương hiệu trên thị trường luôn sẽ có giá có thể cao hơn những đơn vị mới thành lập chưa có tên tuổi. Chúng ta đều biết rằng, để có được uy tín và thương hiệu là cả một sự cố gắng từ nhân, trí và lực. Và đương nhiên, giá cả sẽ luôn đi kèm với chất lượng.
Khi bạn chọn một đơn vị thi công uy tín bạn sẽ không chỉ nhận lại được một công trình chất lượng mà còn được chăm sóc, tư vấn tận tình, quá trình thi công chuyên nghiệp đồng bộ và chính sách bảo hành rõ ràng minh bạch.
=> Quan tâm: 05 lợi ích khi thuê thầu xây nhà trọn gói
Những lý do nên chọn GreenHN là đơn vị xây nhà trọn gói tại huyện Mê Linh
Uy tín, trách nhiệm
GreenHN luôn đặt uy tín và trách nhiệm lên hàng đầu trong mọi dự án xây dựng của mình. Với kinh nghiệm và tâm huyết, đội ngũ nhân viên của GreenHN sẽ cam kết đưa ra giải pháp tốt nhất để đảm bảo chất lượng công trình và tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
=>> Xem thêm: Hồ sơ năng lực xây nhà trọn gói GreenHN
Quy trình thi công chuyên nghiệp
GreenHN sở hữu quy trình thi công chuyên nghiệp, hiện đại và được áp dụng trong mỗi dự án. Từ khâu lập kế hoạch đến thi công và hoàn thiện, GreenHN sẽ thực hiện đầy đủ và chuẩn mực các bước thi công, giúp giảm thiểu rủi ro và đảm bảo tiến độ dự án.
-
Chính sách bảo hành hấp dẫn
GreenHN cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng, tận tâm và hiệu quả với những gói bảo hành lên tới 10 năm. Khách hàng sẽ nhận được sự hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến công trình xây dựng của mình, đồng thời có thể yên tâm với chính sách bảo hành dài hạn.
=> Mới nhất: Chi phí dự kiến xây nhà năm 2025
Năng lực thi công chất lượng cao
Với đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư và công nhân lành nghề, GreenHN sẽ đảm bảo thực hiện công trình xây dựng chất lượng, đạt tiêu chuẩn và đáp ứng được yêu cầu của khách hàng.

Dịch vụ tận tâm, xử lý nhanh chóng
GreenHN luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu và cam kết cung cấp dịch vụ tận tình, chuyên nghiệp và nhanh chóng. Đội ngũ nhân viên của GreenHN sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình thực hiện dự án.
=> Quan tâm: Hợp đồng xây nhà trọn gói như thế nào?
Tham khảo một số mẫu nhà đẹp do GreenHN thiết kế và thi công trọn gói




>> Tham khảo 100+ mẫu thi công nhà đẹp 2024

Thông tin liên hệ tư vấn mẫu nhà và báo giá thi công nhà tại Mê Linh
