Bạn đang có ý định xây nhà trọn gói tại huyện Phúc Thọ, Hà Nội, muốn tìm hiểu về báo giá xây nhà trọn gói tại địa phương này và tìm một đơn vị xây dựng uy tín giúp mình xây dựng nhà ở. Bài viết này của chúng tôi sẽ cung cấp toàn bộ thông tin về xây nhà trọn gói tại Phúc Thọ, hãy cùng theo dõi nhé.
Xu hướng xây nhà trọn gói tại huyện Phúc Thọ hiện nay
Khái quát huyện Phúc Thọ, Hà Nội
Huyện Phúc Thọ nằm ở phía Tây Bắc của Hà Nội, giáp với các huyện Ba Vì, Sơn Tây, Đan Phượng, và Thạch Thất. Đây là khu vực trung chuyển giữa vùng trung tâm Hà Nội và các huyện nông thôn phía Tây.
Huyện nằm bên bờ hữu ngạn của cả hai con sông: sông Hồng và sông Đáy. Do đó, địa hình của Phúc Thọ chủ yếu là đồng bằng, thấp và bằng phẳng, có nhiều sông ngòi thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp với các sản phẩm chủ đạo như lúa, rau củ và chăn nuôi gia súc.
Diện tích tự nhiên của huyện là 117,3 km². Phúc Thọ có dân số năm 2021 là 196.000 người, mật độ dân cư tương đối thưa thớt so với các quận nội thành Hà Nội. Theo thống kê, giá đất Huyện Phúc Thọ, Hà Nội có giá từ 8 triệu/m² - 210 triệu/m², được đánh giá là thấp hơn nhiều so với khu vực trung tâm Hà Nội. Quỹ đất dồi dào thuận lợi cho việc xây dựng những ngôi nhà rộng rãi, thoáng mát. Địa hình bằng phẳng, khí hậu dễ chịu giúp việc thi công xây dựng ít gặp trở ngại về địa chất.
Kinh tế của huyện đang có những bước tiến nhờ vào các chính sách quy hoạch và phát triển hạ tầng của thành phố Hà Nội, với nhiều dự án giao thông, trường học và bệnh viện mới được đầu tư, nâng cấp. Khi quốc lộ 32 xây dựng xong, Phúc Thọ sẽ là một trong những điểm đến cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.
Thu nhập bình quân đầu người của huyện Phúc Thọ hiện nay trên 600 USD/năm. Khi khu vực này dần được đầu tư vào hạ tầng và người dân có nhu cầu cải thiện điều kiện sống, kéo theo nhu cầu xây dựng nhà ở tại huyện Phúc Thọ ngày càng tăng. Xu hướng xây nhà trọn gói tại huyện Phúc Thọ theo đó được biết đến và phát triển mạnh mẽ.

Nên tự xây nhà hay sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại Phúc Thọ?
Việc quyết định tự xây nhà hay sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại Phúc Thọ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thời gian, kiến thức chuyên môn, chi phí, và mong muốn về sự tiện lợi.
- Nếu bạn muốn kiểm soát chi tiết và đã có kiến thức chuyên môn, tự xây nhà có thể là lựa chọn thích hợp. Tuy nhiên, hãy đảm bảo bạn có đủ thời gian để quản lý từng khâu trong quá trình thi công.
- Nếu bạn không có nhiều kinh nghiệm trong xây dựng hoặc không thể giám sát chặt chẽ, sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại huyện Phúc Thọ sẽ là lựa chọn hợp lý. Các công ty xây dựng trọn gói tại Phúc Thọ có thể cung cấp giải pháp toàn diện từ thiết kế đến hoàn thiện, giúp bạn tiết kiệm thời gian và tránh được những rủi ro không đáng có.
Xây nhà trọn gói là hình thức xây dựng mà gia chủ sẽ thuê một đơn vị xây dựng thực hiện toàn bộ các giai đoạn trong quá trình xây dựng một căn nhà, bao gồm từ thiết kế, tư vấn, mua sắm vật liệu, xây dựng và hoàn thiện công trình. Khách hàng chỉ cần đưa ra yêu cầu cụ thể về căn nhà mình mong muốn, đơn vị đó sẽ đảm nhận toàn bộ các nhiệm vụ và trách nhiệm để hoàn thành công trình theo tiến độ và chất lượng yêu cầu.

Dịch vụ xây nhà trọn gói tại Hà Nội rất phổ biến. Bởi vì nó giúp cho khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí so với việc tự mình làm từng công đoạn. Ngoài ra, khách hàng còn được tư vấn về kiến trúc, nội thất, cũng như các giải pháp kỹ thuật phù hợp với mục đích sử dụng và phong cách sống của gia đình.
👉 Xem thêm: Xây nhà trọn gói bao gồm những gì?
Tuy nhiên, để chọn một nhà thầu uy tín, có kinh nghiệm và đảm bảo chất lượng công trình là điều rất quan trọng. Khách hàng nên tìm hiểu kỹ về các nhà thầu trên thị trường và đánh giá các tiêu chí như kinh nghiệm, chất lượng công trình đã thực hiện, giá cả, đội ngũ nhân viên và các dịch vụ hỗ trợ để lựa chọn nhà thầu phù hợp nhất.

Báo giá xây nhà trọn gói huyện Phúc Thọ mới nhất
Dưới đây, GreenHN xin được gửi đến quý bạn đọc tham khảo bảng báo giá dành cho các gia chủ đang có nhu cầu xây nhà trọn gói tại huyện Phúc Thọ, Hà Nội. Báo giá này được chúng tôi tính toán cẩn thận và minh bạch, giúp khách hàng hiểu rõ và đánh giá được chi phí cần thiết để xây dựng một căn nhà dựa trên diện tích và các gói dịch vụ khác nhau.
Báo giá xây nhà trọn gói huyện Phúc Thọ - Nhà phố hiện đại
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.500.000 - 3.650.000 | 3.300.000 - 3.390.000 |
Tốt | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.390.000 - 3.550.000 | |
Cao Cấp | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 | 2.650.000 - 2.750.000 |
Tốt | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 | |
Cao Cấp | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.250.000 - 6.500.000 | 5.950.000 - 6.140.000 |
Tốt | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.140.000 - 6.400.000 | |
Cao Cấp | 7.240.000 - 7.480.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.400.000 - 6.700.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.330.000 - 6.580.000 | 6.030.000 - 6.220.000 |
Tốt | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.220.000 - 6.480.000 | |
Cao Cấp | 7.320.000 - 7.560.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.480.000 - 6.780.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Phúc Thọ - Nhà phố tân cổ điển
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.390.000 - 3.550.000 |
Tốt | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 | |
Cao Cấp | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 |
Tốt | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | |
Cao Cấp | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.140.000 - 6.400.000 |
Tốt | 7.240.000 - 7.480.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.400.000 - 6.700.000 | |
Cao Cấp | 7.480.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.130.000 - 7.330.000 | 6.790.000 - 7.130.000 | 6.590.000 - 6.790.000 | 6.230.000 - 6.490.000 |
Tốt | 7.330.000 - 7.570.000 | 7.130.000 - 7.330.000 | 6.790.000 - 7.130.000 | 6.490.000 - 6.790.000 | |
Cao Cấp | 7.570.000 - 7.870.000 | 7.330.000 - 7.530.000 | 7.130.000 - 7.330.000 | 6.790.000 - 7.130.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói tại Phúc Thọ - Nhà phố cổ điển
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 |
Tốt | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | |
Cao Cấp | 4.190.000 - 4.290.000 | 4.050.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 |
Tốt | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | |
Cao Cấp | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.240.000 - 7.480.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.400.000 - 6.700.000 |
Tốt | 7.480.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | |
Cao Cấp | 7.780.000 - 8.080.000 | 7.440.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.340.000 - 7.580.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.800.000 - 7.140.000 | 6.500.000 - 6.800.000 |
Tốt | 7.580.000 - 7.880.000 | 7.340.000 - 7.540.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.800.000 - 7.140.000 | |
Cao Cấp | 7.880.000 - 8.180.000 | 7.540.000 - 7.880.000 | 7.340.000 - 7.540.000 | 7.140.000 - 7.340.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói tại huyện Phúc Thọ - Biệt thự hiện đại
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.390.000 - 3.550.000 |
Tốt | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 | |
Cao Cấp | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 |
Tốt | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | |
Cao Cấp | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | 6.600.000 - 6.940.000 | 6.240.000 - 6.500.000 |
Tốt | 7.340.000 - 7.680.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | 6.500.000 - 6.940.000 | |
Cao Cấp | 7.680.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.340.000 - 6.600.000 |
Tốt | 7.440.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.600.000 - 7.040.000 | |
Cao Cấp | 7.780.000 - 8.080.000 | 7.440.000 - 7.740.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói huyện Phúc Thọ - Biệt thự tân cổ điển
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 |
Tốt | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | |
Cao Cấp | 4.190.000 - 4.290.000 | 4.050.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 |
Tốt | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | |
Cao Cấp | 3.790.000 - 3.990.000 | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.340.000 - 7.680.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | 6.500.000 - 6.940.000 |
Tốt | 7.680.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 | |
Cao Cấp | 7.980.000 - 8.280.000 | 7.640.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.440.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.600.000 - 7.040.000 |
Tốt | 7.780.000 - 8.080.000 | 7.440.000 - 7.740.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | |
Cao Cấp | 8.080.000 - 8.380.000 | 7.740.000 - 8.080.000 | 7.440.000 - 7.740.000 | 7.240.000 - 7.440.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói huyện Phúc Thọ - Biệt thự cổ điển
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 |
Tốt | 4.190.000 - 4.290.000 | 4.050.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | |
Cao Cấp | 4.290.000 - 4.390.000 | 4.190.000 - 4.290.000 | 4.050.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 |
Tốt | 3.790.000 - 3.990.000 | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | |
Cao Cấp | 3.990.000 - 4.190.000 | 3.790.000 - 3.990.000 | 3.590.000 - 3.790.000 | 3.390.000 - 3.590.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.680.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | 6.940.000 - 7.140.000 |
Tốt | 7.980.000 - 8.280.000 | 7.640.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | 7.140.000 - 7.340.000 | |
Cao Cấp | 8.280.000 - 8.580.000 | 7.980.000 - 8.280.000 | 7.640.000 - 7.980.000 | 7.340.000 - 7.640.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.790.000 - 8.090.000 | 7.450.000 - 7.750.000 | 7.250.000 - 7.450.000 | 7.050.000 - 7.250.000 |
Tốt | 8.090.000 - 8.390.000 | 7.750.000 - 8.090.000 | 7.450.000 - 7.750.000 | 7.250.000 - 7.450.000 | |
Cao Cấp | 8.390.000 - 8.690.000 | 8.090.000 - 8.390.000 | 7.750.000 - 8.090.000 | 7.450.000 - 7.750.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói tại Phúc Thọ - Chung cư
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.500.000 - 3.650.000 | 3.300.000 - 3.390.000 |
Tốt | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.390.000 - 3.550.000 | |
Cao Cấp | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 | 2.650.000 - 2.750.000 |
Tốt | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 | |
Cao Cấp | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.250.000 - 6.500.000 | 5.950.000 - 6.140.000 |
Tốt | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.140.000 - 6.400.000 | |
Cao Cấp | 7.240.000 - 7.480.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.400.000 - 6.700.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.330.000 - 6.580.000 | 6.030.000 - 6.220.000 |
Tốt | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.220.000 - 6.480.000 | |
Cao Cấp | 7.320.000 - 7.560.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.480.000 - 6.780.000 |
Báo giá xây nhà trọn gói huyện Phúc Thọ - Văn phòng
< 200m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | > 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.650.000 - 3.750.000 | 3.390.000 - 3.550.000 |
Tốt | 3.950.000 - 4.090.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | 3.550.000 - 3.750.000 | |
Cao Cấp | 4.090.000 - 4.190.000 | 3.950.000 - 4.050.000 | 3.850.000 - 3.950.000 | 3.750.000 - 3.850.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | 2.750.000 - 2.850.000 |
Tốt | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | 2.850.000 - 2.950.000 | |
Cao Cấp | 3.390.000 - 3.590.000 | 3.290.000 - 3.390.000 | 3.190.000 - 3.290.000 | 2.950.000 - 3.190.000 | |
Trọn gói từ móng - mái | Cơ bản | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.500.000 - 6.700.000 | 6.140.000 - 6.400.000 |
Tốt | 7.240.000 - 7.480.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | 6.400.000 - 6.700.000 | |
Cao Cấp | 7.480.000 - 7.780.000 | 7.240.000 - 7.440.000 | 7.040.000 - 7.240.000 | 6.700.000 - 7.040.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.580.000 - 6.780.000 | 6.220.000 - 6.480.000 |
Tốt | 7.320.000 - 7.560.000 | 7.120.000 - 7.320.000 | 6.780.000 - 7.120.000 | 6.480.000 - 6.780.000 | |
Cao Cấp | 7.560.000 - 7.860.000 | 7.320.000 - 7.520.000 | 7.120.000 - 7.320.000 |
6.780.000 - 7.120.000 |
Lưu ý: Mức giá này chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo từng thời điểm và yêu cầu của gia chủ. Bảng giá chi tiết với mỗi công trình sẽ được đưa ra sau khi chúng tôi khảo sát thực tế, đo đạc và lấy ý kiến của khách hàng về phong cách, vật tư xây dựng,...
Nếu đang có nhu cầu xây nhà trọn gói, hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo hotline 0967.212.388 hoặc để lại thông tin theo mẫu sau nhận tư vấn và báo giá chi tiết hơn.
Các yếu tố ảnh hưởng tới giá xây nhà trọn gói huyện Phúc Thọ
Giá xây nhà trọn gói tại huyện Phúc Thọ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là các yếu tố chính ảnh hưởng đến chi phí:
Quy mô và diện tích xây dựng
Diện tích nhà càng lớn, chi phí xây dựng sẽ càng cao. Diện tích bao gồm diện tích sàn, diện tích phần móng, sân vườn và các hạng mục khác như ban công, sân thượng.
>> Xem thêm: Cách tính diện tích xây dựng nhanh chóng, chuẩn xác
Số lượng tầng cũng ảnh hưởng đến giá cả. Nhà có nhiều tầng sẽ đòi hỏi móng vững chắc hơn, vật liệu kết cấu tốt hơn, dẫn đến tăng chi phí.

Loại hình công trình và phong cách thiết kế
Nhà cấp 4, nhà ống, nhà biệt thự vườn, nhà phố hiện đại sẽ có mức chi phí khác nhau do sự khác biệt về kết cấu, thiết kế và phong cách. Ví dụ, nhà có thiết kế cầu kỳ, chi tiết nhiều hoặc theo phong cách cổ điển, tân cổ điển sẽ đắt hơn so với các mẫu nhà thiết kế đơn giản, tối giản theo phong cách hiện đại.
Chi phí nguyên vật liệu xây dựng
Nguyên vật liệu đóng vai trò then chốt trong tổng chi phí xây dựng nhà ở, bao gồm các yếu tố như:
- Biến động giá cả: Giá vật liệu có thể thay đổi theo thời gian, bị ảnh hưởng bởi tình hình kinh tế, cung cầu thị trường và chi phí vận chuyển, dẫn đến biến động trong đơn giá xây nhà trọn gói.
- Chất lượng và nguồn gốc vật liệu: Nếu chủ nhà chọn vật liệu cao cấp như gạch đá, sơn chống thấm tốt, gỗ tự nhiên, kính cường lực... giá sẽ cao hơn. Trong khi đó, nếu chọn các loại vật liệu phổ thông, chi phí sẽ giảm đáng kể.
- Khoảng cách vận chuyển: Chi phí vận chuyển vật liệu từ nơi sản xuất đến mặt bằng thi công tại Phúc Thọ sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến tổng chi phí, đặc biệt nếu quãng đường dài hoặc gặp điều kiện giao thông khó khăn.
Quý bạn đọc có thể tham khảo danh sách vật liệu thi công phần thô và hoàn thiện khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại huyện Phúc Thọ, Hà Nội được GreenHN cập nhật mới nhất như sau. Lưu ý, vật tư cụ thể sẽ thay đổi tùy theo điều kiện thực tế mỗi công trình và yêu cầu từ gia chủ.
Danh sách vật liệu thi công phần thô
DANH SÁCH CHỦNG LOẠI VẬT TƯ NĂM 2025 | ||||
VẬT LIỆU PHẦN THÔ | ||||
1 | SẮT THÉP | Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Nhật... (Hoặc tương đương) | ||
2 | XI MĂNG ĐỔ BÊ TÔNG (Cột, lanh tô, tấm đan sử dụng bê tông đổ tại chỗ) | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Insee... (Hoặc tương đương) | ||
3 | XI MĂNG XÂY TRÁT TƯỜNG | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Insee... (Hoặc tương đương) | ||
4 | BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM Bê tông móng, dầm, sàn với cự ly (cách vị trí xe cung cấp BTTP) < 90m. | Bê tông thương phẩm, đá 1×2, cát vàng | ||
5 | CÁT ĐỔ BÊ TÔNG | Cát vàng | ||
6 | CÁT XÂY, TRÁT | Cát đen | ||
7 | GẠCH XÂY TƯỜNG 110 | Gạch đặc 3 chấm hoặc tương đương | ||
8 | DÂY ĐIỆN CHIẾU SÁNG | Dây Trần Phú hoặc Cadivi | ||
9 | ĐƯỜNG ỐNG CẤP THOÁT NƯỚC | Tiền Phong hoặc tương đương Ống thoát nước sử dụng ống u.PVC C1 Ống cấp nước lạnh sử dụng ống PPR PN10 Ống cấp nước nóng sử dụng ống PPR PN20 (kèm phụ kiện tương ứng) | ||
10 | KE NHỰA TRÁT TƯỜNG, CỘT GÓC DƯƠNG, CẠNH CỬA | Các góc dương của tường, cột, cạnh cửa được lắp đặt ke nhựa trước khi thực hiện công việc trát, đảm bảo việc trát các góc vuông đạt thẩm mỹ cao | ||
CHỐNG MỐI | ||||
11 | CHỐNG MỐI | Không | Không | Có (Bột chống mối PMS100 hoặc tương đương) |
>> Xem thêm: Báo giá xây nhà trọn gói phần thô chi tiết
Danh sách vật liệu thi công phần hoàn thiện
VẬT LIỆU PHẦN HOÀN THIỆN | ||||
CHỐNG THẤM | ||||
12 | HÓA CHẤT CHỐNG THẤM | - Sika TopSeal 107 chống thấm nhà vệ sinh, sân phơi, ban công, loogia, sê nô thu nước, mái, thành trong và đáy bể ngầm - Flintkote No.3 chống thấm bề mặt ngoài bể ngầm - SikaGrout 214-11 Dùng đổ bù cổ ống | ||
PHẦN SƠN NƯỚC | ||||
13 | SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI | Sơn Kansai Xshield 6 Đơn giá: 75.000đ/m2 | Sơn Kansai Xshield 6 (sơn mờ) Đơn giá: 85.000đ/m2 | Sơn Kansai Xshield 8 (sơn mờ) Đơn giá: 95.000đ/m2 |
14 | SƠN NƯỚC TRONG NHÀ | Sơn Kansai Idecor 3 Đơn giá: 70.000đ/m2 | Sơn Kansai Idecor 5 (sơn mờ) Đơn giá: 80.000đ/m2 | Sơn Kansai Idecor 7 (sơn bóng) Đơn giá: 90.000đ/m2 |
15 | SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG (KHU VỰC NGOẠI THẤT) | Không bao gồm | Sơn Kansai AquaShield Đơn giá: 60.000đ/m2 | Sơn Kansai AquaShield Đơn giá: 60.000đ/m2 |
16 | BỘT BẢ | Bột bả thông thường (Chỉ bả trần thạch cao) | Bột bả thông thường (Chỉ bả trần thạch cao, tường trong nhà) | Bột bả Kansai (Chỉ bả trần thạch cao, tường trong nhà) |
GẠCH ỐP & LÁT | ||||
17 | GẠCH NỀN CÁC TẦNG (VIGLACERA, PRIME, TAICERA...) | Gạch 600*600 Đơn giá: ≤180.000đ/m2 | Gạch 600*600 Đơn giá: ≤220.000đ/m2 | Gạch 600×600 Đơn giá: ≤280.000đ/m2 |
18 | GẠCH NỀN SÂN TUM, SÂN PHƠI (VIGLACERA, PRIME, TAICERA...) | Gạch 300*300 Đơn giá: ≤135.000đ/m2 | Gạch 300*300 Đơn giá: ≤160.000đ/m2 | Gạch 400*400 Đơn giá: ≤200.000đ/m2 |
19 | GẠCH NỀN WC (VIGLACERA, PRIME, TAICERA...) | Gạch 300*300 Đơn giá: ≤135.000đ/m2 | Gạch 300*300 Đơn giá: ≤160.000đ/m2 | Gạch 300*300 hoặc 400*400 Đơn giá: ≤200.000đ/m2 |
20 | GẠCH ỐP TƯỜNG WC (VIGLACERA, PRIME, TAICERA...) | Gạch 300*600 Đơn giá: ≤160.000đ/m2 | Gạch 300*600 Đơn giá: ≤200.000đ/m2 | Gạch 300*600 Đơn giá: ≤250.000đ/m2 |
21 | DÁN GẠCH | Hồ dầu | Hồ dầu | Keo dán chuyên dụng |
22 | SÀN GỖ | Không bao gồm | Sàn gỗ công nghiệp Artfloor - Thổ Nhĩ Kỳ dày 8mm (Hoặc tương đương) (Bao gồm nẹp nhựa và lót xốp bạc) | Sàn gỗ công nghiệp Artfloor - Thổ Nhĩ Kỳ dày 10mm (Hoặc tương đương) (Bao gồm nẹp nhựa và lót xốp bạc) |
PHẦN SƠN NƯỚC | ||||
23 | SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI | Sơn Kansai Xshield 6 Đơn giá: 75.000đ/m2 | Sơn Kansai Xshield 6 (sơn mờ) Đơn giá: 85.000đ/m2 | Sơn Kansai Xshield 8 (sơn mờ) Đơn giá: 95.000đ/m2 |
24 | SƠN NƯỚC TRONG NHÀ | Sơn Kansai Idecor 3 Đơn giá: 70.000đ/m2 | Sơn Kansai Idecor 5 (sơn mờ) Đơn giá: 80.000đ/m2 | Sơn Kansai Idecor 7 (sơn bóng) Đơn giá: 90.000đ/m2 |
25 | SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG (KHU VỰC NGOẠI THẤT) | Không bao gồm | Sơn Kansai AquaShield Đơn giá: 60.000đ/m2 | Sơn Kansai AquaShield Đơn giá: 60.000đ/m2 |
26 | BỘT BẢ | Bột bả thông thường (Chỉ bả trần thạch cao) | Bột bả thông thường (Chỉ bả trần thạch cao) | Bột bả Kansai (Chỉ bả trần thạch cao) |
THẠCH CAO | ||||
27 | TRẦN THẠCH CAO | Không | Hệ khung xương Eco Vĩnh Tường (bao gồm toàn bộ vật tư phụ: ty treo, bu lông, đai ốc, tắc ke, vít) Tấm gyproc Vĩnh Tường 9mm (Không bao gồm phào trần) | Hệ khung xương Vĩnh Tường Basi (bao gồm toàn bộ vật tư phụ: ty treo, bu lông, đai ốc, tắc ke, vít) Tấm gyproc Vĩnh Tường 9mm (Không bao gồm phào trần) |
PHẦN CẦU THANG | ||||
28 | ĐÁ BẬC CẦU THANG, LEN CẦU THANG | Suối Lau: 570.000đ/m2 hoặc tương đương (Không bao gồm len) | Đá Granite Đơn giá: ≤1.200.000đ/m2 | Đá Granite Đơn giá: ≤1.600.000đ/m2 |
29 | TAY VỊN CẦU THANG | Tay vịn sắt | Tay vịn gỗ lim Nam Phi | Tay vịn gỗ lim Nam Phi |
30 | LAN CAN CẦU THANG | Lan can sắt | Lan can sắt hộp trơn sơn tĩnh điện | Lan can sắt hộp trơn sơn tĩnh điện hoặc lan can kính |
PHẦN LAN CAN | ||||
31 | LAN CAN, TAY VỊN BAN CÔNG | Lan can sắt | Lan can sắt hộp trơn sơn tĩnh điện | Lan can sắt hộp trơn sơn tĩnh điện hoặc lan can kính |
ĐÁ HOA CƯƠNG | ||||
32 | MẶT TIỀN TẦNG TRỆT | Ốp gạch men khổ lớn Đơn giá: ≤150.000đ/m2 | Đá Granite Đơn giá: ≤1.200.000đ/m2 | Đá Granite Đơn giá: ≤1.600.000đ/m2 |
33 | BẬC TAM CẤP | Ốp gạch men Đơn giá: ≤150.000đ/m2 | Đá Granite Đơn giá: ≤1.200.000đ/m2 | Đá Granite Đơn giá: ≤1.600.000đ/m2 |
PHẦN CỬA ĐI, CỬA SỔ | ||||
34 | CỬA ĐI CÁC PHÒNG | Cửa nhôm kính PMA - Hệ 55 Đơn giá: 1.500.000/m2 | Cửa gỗ nhựa composite Quin Door (Bao gồm bản lề, khuôn cửa đơn, khóa HHex5810) Đơn giá: 2.050.000đ/m2 Kích thước cửa: 750-900mm (Không bao gồm mắt thần) | Cửa gỗ công nghiệp phẳng trơn Melamine chống ẩm (Bao gồm bản lề, khuôn cửa đơn, khóa Huy Hoàng EX 5082) Đơn giá: 3.100.000đ/m2 Kích thước cửa: 750-900mm (Không bao gồm mắt thần) |
35 | CỬA ĐI WC | Cửa nhôm kính PMA - Hệ 55 Đơn giá: 1.500.000/m2 | Cửa gỗ nhựa composite Quin Door (Bao gồm bản lề, khuôn cửa đơn, khóa HHex5810) Đơn giá: 2.050.000đ/m2 Kích thước cửa: 750-900mm (Không bao gồm mắt thần) | Cửa gỗ công nghiệp phẳng trơn Melamine chống ẩm (Bao gồm bản lề, khuôn cửa đơn, khóa Huy Hoàng EX 5082) Đơn giá: 3.100.000đ/m2 Kích thước cửa: 750-900mm (Không bao gồm mắt thần) |
36 | CỬA MẶT TIỀN CHÍNH | Cửa sắt mạ kẽm, sơn tĩnh điện Đơn giá: 1.100.000đ/m2 | Cửa nhôm XINGFA VIỆT NAM HỆ 55, kính an toàn 6.38 ly, phụ kiện Kin Long (Đã bao gồm bản lề cửa) | Cửa nhôm XINGFA QUẢNG ĐÔNG HỆ 55, kính an toàn 6.38 ly, phụ kiện Kin Long (Đã bao gồm bản lề cửa) |
PHẦN ĐIỆN | ||||
37 | VỎ TỤ ĐIỆN TỔNG VÀ TỤ ĐIỆN TẦNG (Loại 4 đường) | Sino Vanlock (Số lượng theo thiết kế) | Sino Vanlock (Số lượng theo thiết kế) | Số lượng theo thiết kế |
38 | APTOMAT | Sino Vanlock (Số lượng theo thiết kế) | Sino Vanlock (Số lượng theo thiết kế) | Schneider (Số lượng theo thiết kế) |
39 | CÔNG TẮC, Ổ CẮM | Sino Vanlock (Số lượng theo thiết kế) | Sino Vanlock (Số lượng theo thiết kế) | Schneider AvatarOn A (Số lượng theo thiết kế) |
40 | Ổ CẮM INTERNET | Sino Vanlock (Số lượng theo thiết kế) | Sino Vanlock (Số lượng theo thiết kế) | Schneider AvatarOn A (Số lượng theo thiết kế) |
41 | ĐÈN LED DOWNLIGHT ÂM TRẦN | Lắp đủ số bóng đèn led tròn âm trần cho phòng, số lượng theo thiết kế Đơn giá: ≤130.000đ/đèn | Lắp đủ số bóng đèn led tròn âm trần cho phòng, số lượng theo thiết kế Đơn giá: ≤165.000đ đèn | Lắp đủ số bóng đèn led tròn âm trần cho phòng, số lượng theo thiết kế Đơn giá: ≤180.000đ đèn |
42 | ĐÈN VỆ SINH | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái. Đơn giá: ≤350.000đ/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái. Đơn giá: ≤400.000đ/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái. Đơn giá: ≤500.000đ/cái |
43 | ĐÈN CẦU THANG | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: ≤350.000đ/cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: ≤400.000đ/cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: ≤550.000đ/cái |
44 | ĐÈN BAN CÔNG | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: ≤350.000đ/cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: ≤400.000đ/cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: ≤500.000đ/cái |
45 | QUẠT HÚT WC | Mỗi WC 1 cái Đơn giá: ≤400.000đ/m2 | Mỗi WC 1 cái Đơn giá: ≤450.000đ/m2 | Mỗi WC 1 cái Đơn giá: ≤500.000đ/m2 |
PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH- THIẾT BỊ NƯỚC | ||||
46 | BÀN CẦU (Inax, Viglacera, Caesar, Toto,...) | Đơn giá: ≤2.500.000đ/cái | Đơn giá: ≤3.500.000đ/cái | Đơn giá: ≤5.000.000đ/cái |
47 | LAVABO + XI PHÔNG THOÁT NƯỚC (Inax, Viglacera, Caesar, Toto,...) | Đơn giá: ≤1.500.000đ/cái | Đơn giá: ≤2.000.000đ/cái | Đơn giá: ≤3.000.000đ/cái |
48 | VÒI XẢ LAVABO (Inax, Viglacera, Caesar, Toto,...) | Đơn giá: ≤1.400.000đ/cái | Đơn giá: ≤1.600.000đ/cái | Đơn giá: ≤2.000.000đ/cái |
49 | VÒI XẢ SEN WC (nóng lạnh) (Inax, Viglacera, Caesar, Toto,...) | Đơn giá: ≤1.500.000đ/ cái | Đơn giá: ≤2.000.000đ/ cái | Đơn giá: ≤3.000.000đ/ cái |
50 | VÒI XỊT WC (Inax, Viglacera, Caesar, Toto,...) | Đơn giá: ≤150.000đ/cái | Đơn giá: ≤250.000đ/cái | Đơn giá: ≤400.000đ/cái |
51 | VÒI SÂN THƯỢNG, BAN CÔNG, SÂN | Đơn giá: ≤120.000đ/cái | Đơn giá: ≤150.000đ/cái | Đơn giá: ≤200.000đ/cái |
52 | CÁC PHỤ KIỆN WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông...) | Đơn giá: ≤2.000.000đ/bộ | Đơn giá: ≤2.500.000đ/bộ | Đơn giá: ≤3.500.000đ/bộ |
53 | PHỄU THU SÀN | Inox chống hôi Đơn giá: ≤350.000/cái | Inox chống hôi Đơn giá: ≤450.000/cái | Inox chống hôi Đơn giá: ≤550.000/cái |
54 | CẦU CHẮN RÁC | Đơn giá: ≤100.000đ/cái | Đơn giá: ≤150.000đ/cái | Đơn giá: ≤190.000đ/cái |
55 | MÁY BƠM NƯỚC | Đơn giá: ≤2.000.000đ/cái | Đơn giá: ≤3.500.000đ/cái | Đơn giá: ≤4.000.000đ/cái |
56 | BỒN INOX (BAO GỒM CHÂN ĐẾ) | Bồn inox 1.5m3 Đơn giá: ≤5.000.000đ/cái | Bồn inox 2m3 Đơn giá: ≤6.500.000đ/cái | Bồn inox 3m3 Đơn giá: ≤9.000.000đ/cái |
Nhân công xây nhà
Nhân công là yếu tố không thể thiếu trong đơn giá xây nhà trọn gói, bị chi phối bởi:
- Tay nghề và kinh nghiệm: Nhân công có tay nghề cao thường có mức lương cao hơn, nhưng đảm bảo chất lượng và tiến độ thi công.
- Mức lương địa phương: Ở Phúc Thọ, lương nhân công biến động theo nhu cầu lao động và điều kiện kinh tế, có thể tác động lớn đến tổng chi phí.
- Thời gian thi công: Thời gian thi công càng lâu thì chi phí nhân công càng cao, do đó cần lập kế hoạch hợp lý để tối ưu thời gian và chi phí.

Chất lượng thi công và tay nghề đội ngũ
- Đơn vị thi công có uy tín, chuyên môn cao và kinh nghiệm lâu năm thường có đơn giá cao hơn, nhưng đảm bảo chất lượng công trình tốt hơn, tránh được các chi phí phát sinh trong tương lai.
- Những công ty có đội ngũ giám sát chặt chẽ, đảm bảo tiến độ và chất lượng cũng sẽ có chi phí cao hơn so với các đơn vị thi công nhỏ lẻ, thiếu kinh nghiệm.
- Tính cạnh tranh: Mức độ cạnh tranh tại Phúc Thọ có thể buộc các nhà thầu điều chỉnh lợi nhuận để cạnh tranh trên thị trường.
Chi phí phát sinh
Trong quá trình xây dựng, thường xuất hiện các chi phí ngoài dự tính, bao gồm:
- Chi phí thay đổi thiết kế: Nếu có sự thay đổi hoặc thêm yêu cầu trong thiết kế, chi phí sẽ tăng lên, thường do chủ nhà muốn thay đổi cấu trúc hoặc tiện ích ban đầu.
- Chi phí xử lý sự cố: Bao gồm các sự cố trong quá trình thi công như hỏng hóc thiết bị, lỗi thi công hoặc vấn đề pháp lý, làm tăng chi phí.
- Chi phí bảo hành và bảo trì: Sau khi hoàn thành, các chi phí bảo hành và bảo trì cần được tính đến để đảm bảo chất lượng và đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Có nên thuê thiết kế nhà huyện Phúc Thọ hay không?
Nhiều người cho rằng khi xây nhà nếu ưng mẫu nhà nào thì làm theo là được, sao phải thiết kế để tốn kém thêm chi phí. Vậy thiết kế kiến trúc khi xây nhà liệu có cần thiết không? Câu trả lời là "Có".

Quyết định xây nhà là một bước đi lớn, và việc có một bản thiết kế kiến trúc hoàn chỉnh sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian, tiền bạc và đảm bảo ngôi nhà của mình được xây dựng đúng như mong muốn.
Bản vẽ thiết kế kiến trúc bao gồm những gì?
- Thiết kế tổng quan: Giúp bạn hình dung rõ ràng ngôi nhà tương lai của mình, từ mặt bằng các tầng đến phối cảnh ngoại thất.
- Thiết kế kết cấu: Đảm bảo ngôi nhà vững chắc, chịu lực tốt, an toàn cho gia đình.
- Thiết kế điện nước: Bố trí hệ thống điện nước khoa học, tiện lợi, đảm bảo tính thẩm mỹ và an toàn.
🏠 Xem thêm: Hé lộ bộ hồ sơ thiết kế đầy đủ
Lợi ích khi thuê thiết kế kiến trúc
- Nắm bắt tổng quan: Bạn sẽ có cái nhìn rõ ràng về ngôi nhà tương lai, từ đó đưa ra những quyết định phù hợp.
- Tư vấn chuyên sâu: Các kiến trúc sư sẽ tư vấn giúp bạn lựa chọn vật liệu, màu sắc, phong cách phù hợp với sở thích và phong thủy.
- Tối ưu hóa không gian: Thiết kế giúp tận dụng tối đa diện tích, tạo không gian sống thoải mái, tiện nghi.
- Tiết kiệm chi phí: Giúp bạn dự trù ngân sách chính xác, tránh lãng phí vật liệu và thời gian thi công.
- Đảm bảo chất lượng: Bản vẽ thiết kế là cơ sở để thi công, giúp tránh sai sót và đảm bảo chất lượng công trình.
Báo giá thiết kế nhà đẹp huyện Phúc Thọ, Hà Nội
Chi phí thuê thiết kế phụ thuộc vào quy mô và độ phức tạp của công trình. Tại Phúc Thọ, giá thiết kế thường dao động từ 120.000 - 250.000 VNĐ/m2. Để thuận tiện cho gia chủ tham khảo, GreenHN đã tổng hợp bảng giá thiết kế nhà tại Phúc Thọ trong bảng sau:
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 350 - 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 200 - 350m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 200m2 (Đơn vị: VNĐ/gói) | ||
Nhà Cấp 4 | 130.000 | 140.000 | 150.000 | 30.000.000 | |
Nhà Phố | Hiện đại | 130.000 | 150.000 | 170.000 | 30.000.000 |
Tân cổ điển | 140.000 | 160.000 | 180.000 | 32.000.000 | |
Cổ điển | 150.000 | 170.000 | 190.000 | 35.000.000 | |
Biệt Thự | Hiện đại | 150.000 | 170.000 | 180.000 | 40.000.000 |
Tân cổ điển | 160.000 | 180.000 | 190.000 | 42.000.000 | |
Cổ điển | 180.000 | 200.000 | 220.000 | 45.000.000 | |
Chung Cư | 120.000 | 150.000 | 160.000 | 32.000.000 | |
Văn Phòng | 130.000 | 150.000 | 160.000 | 32.000.000 |
Lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính tham khảo, thay đổi tùy theo thời điểm, yêu cầu của gia chủ và mức độ chi tiết của bản vẽ. Để được tư vấn cụ thể về mẫu nhà đẹp, mời quý khách hàng liên hệ hotline 0967212388 hoặc để lại thông tin theo mẫu sau:
Top các mẫu nhà đẹp được ưa chuộng tại huyện Phúc Thọ
Xu hướng xây nhà tại Phúc Thọ cân nhắc đến đặc điểm kinh tế địa phương và nhu cầu thực tế của người dân, tạo nên sự kết hợp hài hòa giữa hiện đại và truyền thống. Một số mẫu nhà được nhiều gia chủ tại đây yêu thích có thể kể đến như:
Mẫu nhà vườn, nhà cấp 4 hiện đại
Với quỹ đất rộng rãi và giá đất phải chăng, nhiều gia đình tại Phúc Thọ ưa chuộng kiểu nhà vườn, nhà cấp 4 với thiết kế hiện đại, không gian xanh bao quanh. Xu hướng này không chỉ tạo cảm giác thoáng mát, gần gũi với thiên nhiên mà còn phù hợp với lối sống nông thôn, nơi mọi người thường ưa chuộng những khuôn viên rộng rãi, thoáng đãng.

Thiết kế nhà theo phong cách hiện đại
Ngoài phong cách nhà vườn truyền thống, xu hướng xây dựng nhà hiện đại với thiết kế tối giản, sử dụng vật liệu công nghệ cao như kính, thép không gỉ, gỗ ép, đang thu hút sự chú ý. Các mẫu nhà 2 tầng hoặc 3 tầng có kiến trúc vuông vắn, tiện nghi, phù hợp với nhu cầu sống của các gia đình trẻ đang trở nên phổ biến.

Nhà mái Thái
Mái Thái là lựa chọn phổ biến nhờ thiết kế đẹp mắt, thoáng mát và phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam. Mái Thái có khả năng thoát nước tốt và chống nóng hiệu quả, điều này đặc biệt hữu ích với mùa hè nóng ẩm tại Phúc Thọ.

Nhà ở kết hợp kinh doanh nhỏ
Do sự phát triển của cơ sở hạ tầng và giao thông, nhiều hộ gia đình ở Phúc Thọ chọn xây dựng nhà ở kết hợp với kinh doanh nhỏ, như cửa hàng tạp hóa, quán ăn hay cửa hàng dịch vụ. Xu hướng này đặc biệt phổ biến tại các khu vực gần đường lớn hoặc các điểm giao thông thuận tiện.

Biệt thự hiện đại
Biệt thự phong cách hiện đại với không gian sống rộng rãi và sân vườn nhỏ xung quanh. Nội thất và kiến trúc thường mang tính hiện đại, sử dụng vật liệu cao cấp để tạo cảm giác sang trọng.

Nhà ở tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường
Những năm gần đây, người dân Phúc Thọ bắt đầu quan tâm đến các yếu tố bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng. Các vật liệu thân thiện với môi trường, hệ thống năng lượng mặt trời, và thiết kế thông minh giúp tiết kiệm năng lượng ngày càng được áp dụng.

Xây nhà tại huyện Phúc Thọ có cần xin giấy phép xây dựng?
Huyện Phúc Thọ có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Phúc Thọ (huyện lỵ) và 20 xã: Hát Môn, Hiệp Thuận, Liên Hiệp, Long Xuyên, Ngọc Tảo, Phúc Hòa, Phụng Thượng, Sen Phương, Tam Hiệp, Tam Thuấn, Thanh Đa, Thọ Lộc, Thượng Cốc, Tích Giang, Trạch Mỹ Lộc, Vân Hà, Vân Nam, Vân Phúc, Võng Xuyên, Xuân Đình.
Tới thời điểm hiện tại, đa số công trình nhà ở trên địa bàn huyện Phúc Thọ thuộc trường hợp miễn giấy phép xây dựng. Tuy nhiên, trước khi xây nhà tại Phúc Thọ, bạn nên đến Ủy ban nhân dân huyện hoặc xã để hỏi rõ về tình trạng quy hoạch khu vực xây dựng và những quy định liên quan để tránh vi phạm pháp luật. Trong nhiều trường hợp, nhà thầu xây dựng trọn gói cũng có thể hỗ trợ bạn trong việc xin giấy phép xây dựng.
Quý gia chủ nếu muốn xin giấy phép xây dựng nhà ở tại bất kỳ đâu trên địa bàn huyện Phúc Thọ có thể tham khảo chi tiết hồ sơ xin giấy phép gồm những gì, thủ tục ra sao và lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng là bao nhiêu tại bài viết Thủ tục xin giấy phép xây dựng tại Phúc Thọ mới nhất
Khi nào cần làm hoàn công nhà ở huyện Phúc Thọ?
Hoàn công nhà ở là một thủ tục pháp lý quan trọng cần được thực hiện sau khi xây dựng nhà ở, giúp xác nhận công trình đã được thi công hoàn tất và phù hợp với giấy phép xây dựng đã cấp. Việc hoàn công là rất quan trọng để hợp thức hóa tài sản nhà ở trên đất, giúp dễ dàng thực hiện các giao dịch sau này (mua bán, chuyển nhượng, thế chấp)
Trường hợp phải hoàn công:
- Nếu công trình của bạn tại huyện Phúc Thọ đã xin giấy phép xây dựng, sau khi xây xong, bạn phải làm thủ tục hoàn công.
- Trong trường hợp công trình của bạn có thực hiện sửa chữa hoặc cải tạo làm thay đổi kết cấu chính hoặc diện tích, bạn cũng cần thực hiện thủ tục hoàn công để cập nhật hồ sơ công trình.

Bạn cần tiến hành thủ tục hoàn công khi công trình đã hoàn tất, bao gồm cả phần xây thô và các hạng mục hoàn thiện như điện, nước, và hệ thống kỹ thuật liên quan để đảm bảo rằng công trình đáp ứng đủ các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn.
Hồ sơ hoàn công cần được chuẩn bị đầy đủ theo quy định tại Thông tư 05/2015/TT-BXD.
- Giấy phép xây dựng: Giấy phép đã được cấp trước khi bắt đầu thi công.
- Hồ sơ hoàn công: Bao gồm bản vẽ hoàn công, hợp đồng xây dựng, biên bản nghiệm thu công trình, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Chứng nhận của các cơ quan có thẩm quyền: Xác nhận rằng công trình đã hoàn thành và tuân thủ đúng quy định về xây dựng, an toàn và môi trường.
Bạn nộp hồ sơ hoàn công đầy đủ tại cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện (Phòng Quản lý đô thị hoặc UBND huyện). Sau khi được phê duyệt, nhà ở của bạn sẽ được cập nhật vào giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà (sổ hồng) và hoàn tất thủ tục pháp lý.
Những lưu ý khi xây nhà trọn gói tại huyện Phúc Thọ Hà Nội
Để việc xây nhà trọn gói tại huyện Phúc Thọ diễn ra một cách thuận lợi bạn cần thực hiện một số lưu ý sau khi tìm kiếm đơn vị xây nhà trọn gói tại huyện Phúc Thọ.
- Tìm kiếm thông tin về các công ty xây dựng uy tín tại Hà Nội hoặc các tỉnh lân cận, có kinh nghiệm trong việc xây dựng nhà trọn gói và có đầy đủ giấy tờ pháp lý.
- Tham khảo ý kiến của người thân, bạn bè hoặc khách hàng đã từng sử dụng dịch vụ của các công ty xây dựng trên để lựa chọn được đối tác uy tín và chất lượng.
- Liên hệ với các công ty xây dựng, cung cấp thông tin về diện tích, thiết kế, kinh phí và các yêu cầu khác của bạn để nhận được báo giá chi tiết.
- Sau khi đã lựa chọn được công ty xây dựng phù hợp, ký hợp đồng và tiến hành các thủ tục pháp lý cần thiết.
- Theo dõi tiến độ xây dựng và thảo luận với đối tác về các vấn đề liên quan đến thiết kế, vật liệu và chi phí.
- Kiểm tra và nghiệm thu công trình khi hoàn thành, đảm bảo đạt được các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn cần thiết.
>> Xem thêm: Mẫu hơp đồng xây nhà trọn gói
Vì sao bạn nên chọn GreenHN làm đơn vị xây nhà trọn gói tại huyện Phúc Thọ?
Bạn đang ấp ủ dự định xây dựng tổ ấm cho gia đình tại Phúc Thọ? Bạn mong muốn sở hữu một ngôi nhà hoàn hảo, đáp ứng mọi nhu cầu sinh hoạt và thẩm mỹ nhưng lại băn khoăn về quá trình thi công phức tạp và tốn kém thời gian? Hãy để GreenHN đồng hành cùng bạn trong hành trình kiến tạo tổ ấm mơ ước với dịch vụ xây nhà trọn gói tại uy tín, chuyên nghiệp.
Dịch vụ xây nhà trọn gói của GreenHN là một giải pháp toàn diện và chuyên nghiệp cho việc xây dựng các công trình nhà ở, biệt thự, căn hộ, nhà vườn, homestay, resort,.. tại huyện Phúc Thọ Hà Nội với các phong cách thiết kế đa dạng và đáp ứng các nhu cầu khác nhau của khách hàng.
Các hạng mục xây nhà trọn gói gồm những gì?
Dịch vụ xây nhà trọn gói của GreenHN bao gồm Tư vấn thiết kế, thi công xây dựng, cung cấp giải pháp nguyên vật liệu và hoàn thiện nội thất. Khách hàng sẽ được đảm bảo về chất lượng của công trình, vật liệu sử dụng cũng như tiến độ thi công công trình.
Ngoài ra, GreenHN còn có các dịch vụ hỗ trợ khác như thang máy, lắp đặt thiết bị, tư vấn về thiết kế sân vườn, xử lý thủ tục pháp lý, khách hàng khi xây nhà trọn gói tại huyện Phúc Thọ sẽ không phải lo lắng bất kì điều gì bởi chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, mọi nơi.

Lợi ích khi lựa chọn GreenHN làm đơn vị thiết kế thi công xây nhà trọn gói tại huyện Phúc Thọ
- Kinh nghiệm và chuyên nghiệp: GreenHN đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng và đã thực hiện nhiều dự án thành công trên khắp cả nước. Đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư và các nhân viên khác của GreenHN đều có trình độ chuyên môn cao và được đào tạo bài bản để đảm bảo chất lượng công trình.
- Giá thành hợp lý: GreenHN cam kết sử dụng vật liệu chất lượng tốt và giá cả cạnh tranh trên thị trường để đảm bảo khách hàng được hài lòng về giá cả và chất lượng của công trình.
- Tư vấn thiết kế chuyên nghiệp: GreenHN có đội ngũ kiến trúc sư và nhân viên thiết kế giàu kinh nghiệm và chuyên nghiệp, sẽ tư vấn cho khách hàng về các phong cách thiết kế, đáp ứng các yêu cầu sử dụng và ngân sách của khách hàng.
- Tiến độ và đảm bảo chất lượng: GreenHN cam kết hoàn thiện công trình đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng và an toàn tại công trường. Đội ngũ giám sát sẽ theo dõi tiến độ và đảm bảo công trình được hoàn thiện đúng theo đúng kế hoạch.
- Bảo hành, bảo trì: GreenHN sẽ hỗ trợ khách hàng về các thủ tục pháp lý, bảo trì và sửa chữa công trình sau khi hoàn thiện.
Quy trình thi công
Chúng tôi áp dụng quy trình theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2015, đảm bảo đồng bộ thiết kế và thi công tới 95%.

Hình ảnh thi công của GreenHN
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, GreenHN đã thực hiện nhiều dự án xây dựng và hoàn thành chất lượng công trình tốt, đáp ứng yêu cầu của khách hàng. Đội ngũ kỹ sư và kiến trúc sư tại GreenHN sẽ tư vấn và đưa ra giải pháp thiết kế phù hợp với phong cách, nhu cầu sử dụng và ngân sách của khách hàng.
Thông tin liên hệ báo giá xây nhà trọn gói tại Phúc Thọ
Nếu bạn đang tìm dịch vụ xây dựng uy tín tại Hà Nội, GreenHN chính là sự lựa chọn hoàn hảo cho gia chủ hiện nay. Với sự tận tâm và chuyên nghiệp và đội ngũ kiến trúc sư và kỹ sư chuyên nghiệp, chúng tôi tự hào cung cấp các giải pháp thiết kế và thi công nhà ở chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng về tiến độ thi công và chất lượng an toàn trong suốt quá trình.
Chúng tôi phục vụ các quận trung tâm như Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Thanh Xuân, Đống Đa,..., nơi có nhu cầu xây dựng nhà ở cao.
>> Xem thêm:
Báo giá xây nhà ở Ba Đình
Xây nhà trọn gói ở Cầu Giấy
Báo giá xây nhà trọn gói ở Hà Đông
Đồng thời, chúng tôi cũng mang đến dịch vụ chất lượng tại các huyện Chương Mỹ, Thanh Oai, Phú Xuyên, Sóc Sơn...
>> Xem thêm:
Xây nhà trọn gói tại Đan Phượng
Báo giá xây nhà trọn gói ở Đông Anh
Báo giá xây nhà trọn gói tại Mê Linh
Mỗi địa điểm đều có những đặc trưng riêng, và Xây Dựng GreenHN luôn nắm bắt được những yếu tố này để tạo ra những thiết kế phù hợp nhất.
- CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG GREENHN
- Hotline: 0967.212.388 - 0922.77.11.33 - 0922.99.11.33
- Website: https://greenhn.vn
- Fanpage Xây Nhà Trọn Gói GreenHN
- Youtube: Xây Nhà Trọn Gói GreenHN
- Tiktok: Xây nhà trọn gói GreenHN
Trên đây là toàn bộ thông tin về báo giá xây nhà trọn gói tại Phúc Thọ, Hà Nội. Nếu khách hàng đang có nhu cầu xây nhà trọn gói tại huyện Phúc Thọ, bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi lựa chọn GreenHN làm đơn vị cùng đồng hành để dựng xây tổ ấm mơ ước.